Bảo hiểm du lịch Châu Âu xin visa Thụy Điển là một trong những vấn đề quan trọng và cần thiết đối với mỗi khách hàng khi họ xin visa Thụy Điển để sang Schengen cũng như dùng để chi trả cho những rủi ro không mong mốn cho quá trình ở Schengen của mình. Chính vì vậy việc quan tâm, tìm hiểu và mua bảo hiểm là hết sức quan trọng và cần thiết.
Mua bảo hiểm du lịch Châu Âu xin visa đi Thụy Điển chi phí nhỏ món quà to
Thật vậy, việc mua bảo hiểm cho chuyến đi Thụy Điển của khách hàng tương đối ít tiền. Chi phí mua bảo hiểm này còn phụ thuộc vào thời gian khách hàng ở bên đó là bao lâu và chương trình bảo hiểm khách hàng mua là chương trình nào. Dựa vào 2 yếu tố trên sẽ tính ra được số tiền mu bảo hiểm mà khách hàng phải chi trả. Trên thực tế thì số tiền này chỉ từ hơn trăm nghìn đến triệu đồng cho một chuyến đi mà thôi. Cụ thể về chi phí mua bảo hiểm du lịch Châu Âu xin visa đi Thụy Điển như sau:
1. Biểu phí cá nhân
Lưu ý: Khi khách hàng xin visa, Đại sứ quán sẽ yêu cầu khách hàng cần phải mua bảo hiểm với mức quyền lợi tối thiểu là 30.000 EUR. Do đó cả 3 chương trình Bạc, Vàng, Kim Cương đều đáp ứng yêu cầu của Đại sứ quán (chương trình Bạc có quyền lợi bảo hiểm là 40.000 EUR, chương trình Vàng có quyền lợi bảo hiểm là 80.000 EUR và chương trình Kim Cương có quyền lợi bảo hiểm là: 120.000 EUR). Do đó khả năng được chấp thuận visa của khách hàng sẽ cao hơn rất nhiều so với mức 30.000 EUR.
Đơn vị: đồng
Thời hạnbảo hiểm | Chương trìnhBạc (VND)
Quyền lợi 40.000 EUR |
Chương trìnhVàng (VND)
Quyền lợi 80.000 EUR |
Ch.trình KimCương (VND)
Quyền lợi 120.000 EUR |
Đến 3 ngày | 140,000 | 180,000 | 300,000 |
4-6 ngày | 200,000 | 250,000 | 400,000 |
7-10 ngày | 240,000 | 300,000 | 530,000 |
11-14 ngày | 320,000 | 400,000 | 700,000 |
15-21 ngày | 400,000 | 500,000 | 900,000 |
22-28 ngày | 480,000 | 600,000 | 1,100,000 |
29-35 ngày | 560,000 | 700,000 | 1,300,000 |
36-42 ngày | 640,000 | 800,000 | 1,500,000 |
43-49 ngày | 720,000 | 900,000 | 1,700,000 |
50-56 ngày | 800,000 | 1,000,000 | 1,900,000 |
57-63 ngày | 880,000 | 1,100,000 | 2,100,000 |
64-70 ngày | 960,000 | 1,200,000 | 2,300,000 |
71-77 ngày | 1,040,000 | 1,300,000 | 2,500,000 |
78-84 ngày | 1,120,000 | 1,400,000 | 2,700,000 |
85-91 ngày | 1,200,000 | 1,500,000 | 2,900,000 |
92-98 ngày | 1,280,000 | 1,600,000 | 3,100,000 |
99-105 ngày | 1,360,000 | 1,700,000 | 3,300,000 |
106-112 ngày | 1,440,000 | 1,800,000 | 3,500,000 |
113-119 ngày | 1,520,000 | 1,900,000 | 3,700,000 |
120-126 ngày | 1,600,000 | 2,000,000 | 3,900,000 |
127-133 ngày | 1,680,000 | 2,100,000 | 4,100,000 |
134-140 ngày | 1,760,000 | 2,200,000 | 4,300,000 |
141-147 ngày | 1,840,000 | 2,300,000 | 4,500,000 |
148-154 ngày | 1,920,000 | 2,400,000 | 4,700,000 |
155-161 ngày | 2,000,000 | 2,500,000 | 4,900,000 |
162-168 ngày | 2,080,000 | 2,600,000 | 5,100,000 |
169-175 ngày | 2,160,000 | 2,700,000 | 5,300,000 |
176-180 ngày | 2,240,000 | 2,800,000 | 5,500,000 |
2. Biểu phí gia đình (Áp dụng cho trường hợp có tối đa 05 thành viên trong gia đình gồm: Vợ/chồng hợp pháp của người được bảo hiểm, con ruột hoặc con nuôi, bố mẹ vợ/ chồng đi cùng chuyến hành trình và tham gia cùng chương trình bảo hiểm)
Đơn vị: đồng
Thời hạnbảo hiểm | Chương trìnhBạc (VND)
Quyền lợi 40.000 EUR |
Chương trìnhVàng (VND)
Quyền lợi 80.000 EUR |
Ch. trình KimCương (VND)
Quyền lợi 120.000 EUR |
Đến 3 ngày | 280,000 | 360,000 | 600,000 |
4-6 ngày | 400,000 | 500,000 | 800,000 |
7-10 ngày | 480,000 | 600,000 | 1,100,000 |
11-14 ngày | 640,000 | 800,000 | 1,400,000 |
15-21 ngày | 800,000 | 1,000,000 | 1,800,000 |
22-28 ngày | 960,000 | 1,200,000 | 2,200,000 |
29-35 ngày | 1,120,000 | 1,400,000 | 2,600,000 |
36-42 ngày | 1,280,000 | 1,600,000 | 3,000,000 |
43-49 ngày | 1,440,000 | 1,800,000 | 3,400,000 |
50-56 ngày | 1,600,000 | 2,000,000 | 3,800,000 |
57-63 ngày | 1,760,000 | 2,200,000 | 4,200,000 |
64-70 ngày | 1,920,000 | 2,400,000 | 4,600,000 |
71-77 ngày | 2,080,000 | 2,600,000 | 5,000,000 |
78-84 ngày | 2,240,000 | 2,800,000 | 5,400,000 |
85-91 ngày | 2,400,000 | 3,000,000 | 5,800,000 |
92-98 ngày | 2,560,000 | 3,200,000 | 6,200,000 |
99-105 ngày | 2,720,000 | 3,400,000 | 6,600,000 |
106-112 ngày | 2,880,000 | 3,600,000 | 7,000,000 |
113-119 ngày | 3,040,000 | 3,800,000 | 7,400,000 |
120-126 ngày | 3,200,000 | 4,000,000 | 7,800,000 |
127-133 ngày | 3,360,000 | 4,200,000 | 8,200,000 |
134-140 ngày | 3,520,000 | 4,400,000 | 8,600,000 |
141-147 ngày | 3,680,000 | 4,600,000 | 9,000,000 |
148-154 ngày | 3,840,000 | 4,800,000 | 9,400,000 |
155-161 ngày | 4,000,000 | 5,000,000 | 9,800,000 |
162-168 ngày | 4,160,000 | 5,200,000 | 10,200,000 |
169-175 ngày | 4,320,000 | 5,400,000 | 10,600,000 |
176-180 ngày | 4,480,000 | 5,600,000 | 11,000,000 |
Có thể thấy rằng chi phí mua bảo hiểm nhỏ nhưng khách hàng lại được nhận quyền lợi to từ chương trình bảo hiểm mà mình đăng ký tham gia. Tùy thuộc vào chương trình bảo hiểm khách hàng tham gia mà có thể có được quyền lợi bảo hiểm du lịch châu âu lên đến 120 000 EUR, tức là 3 tỷ đồng tiền Việt Nam. Đây thực sự là một con số vô cùng ấn tượng và nhiều người cảm thấy rất hài lòng. Khách hàng có thể xem về quyền lợi bảo hiểm theo bảng dưới đây
Mua bảo hiểm du lịch Châu Âu xin visa đi Thụy Điển tại Bảo Hiểm Bảo Việt
Đây là sự lựa chọn sáng suốt hàng đầu. Bảo Hiểm Bảo Việt là thương hiệu bảo hiểm uy tín hàng đầu Việt Nam và là thương hiệu tiên phong cho lĩnh vực bảo hiểm của đất nước. Với hơn 50 năm hình thành và phát triển, Bảo Hiểm Bảo Việt đã và đang chiếm trọn trái tim khách hàng Việt Nam. Khách hàng luôn cảm thấy hài lòng với chất lượng dịch vụ và sản phẩm họ đăng ký tham gia. Để làm bảo hiểm du lịch châu âu xin visa Thụy Điển thì khách hàng cần chuẩn bị và cung cấp các thông tin cần thiết như sau:
- Họ và tên:
- ngày sinh:
- Số hộ chiếu:
- Ngày bắt đầu và kết thúc bảo hiểm:
- Chương trình bảo hiểm tham gia:
Khách hàng hãy gọi điện theo số điện thoại hotline 0966 831 332 để được tư vấn miễn phí, đầy đủ, chính xác và mua bảo hiểm du lịch châu âu xin visa Thụy Điển một cách nhanh nhất.