Nhiều người đang tìm hiểu gói sản phẩm bảo hiểm để đi du lịch châu âu và họ thắc mắc rằng không biết mua bảo hiểm y tế du lịch châu âu cần những thông tin gì? Quá trình làm bảo hiểm có đơn giản hay phức tạp? Thời gian làm bảo hiểm nhanh chóng hay lâu? Quyền lợi bảo hiểm mà khách hàng được hưởng sẽ bao gồm những gì? Chi phí mua bảo hiểm là bao nhiêu tiền?…
Thực tế thì quá trình làm bảo hiểm du lịch châu âu là rất đơn giản, nhanh chóng. Để làm bảo hiểm thì khách hàng cần chuẩn bị và cung cấp đầy đủ các thông tin cần thiết để làm bảo hiểm như sau:
Họ và tên:
Ngày tháng năm sinh:
Địa chỉ liên hệ:
Số hộ chiếu:
Ngày đi và ngày về:
Nước đến:
Hạng bảo hiểm:
Đây là các thông tin cần thiết để làm bảo hiểm cho khách hàng. Các thông tin này sẽ là căn cứ để xác định chi phí mua bảo hiểm của khách hàng cũng như quyền lợi bảo hiểm mà khách hàng được hưởng. Trong đó thông tin về ngày đi và ngày về cùng với hạng bảo hiểm sẽ xác định được chi phí bảo hiểm. Hạng bảo hiểm sẽ quyết định đến quyền lợi bảo hiểm mà khách hàng được hưởng theo hợp đồng/chứng nhận bảo hiểm.
Khách hàng có thể dễ dàng mua bảo hiểm du lịch châu âu online bằng cách gọi điện thoại tới số hotline 0966.831.332 để được tư vấn miễn phí và làm bảo hiểm một cách tốt nhất. Tư vấn viên bảo hiểm sẽ tiến hành tiếp nhận thông tin bảo hiểm của khách hàng và cấp chứng nhận bảo hiểm tới địa chỉ mà khách hàng yêu cầu. Khách hàng cũng có thể tới trụ sở Bảo Hiểm Bảo Việt gần nhất với mình để làm bảo hiểm. Ví dụ nếu khách hàng ở Hà Nội thì có thể liên hệ tới trụ sở Bảo Việt Hà Nội gần nhất với mình để làm bảo hiểm.
Chi phí mua bảo hiểm xin visa châu âu của khách hàng là không đáng kể so với tổng chi phí chuyến đi. Theo thống kê chỉ ra rằng chi phí này chiếm chưa đầy 1% tổng chi phí chuyến đi của khách hàng. Do đó khách hàng hoàn toàn có thể yên tâm khi bỏ ra một số tiền nhỏ nhưng được hưởng những quyền lợi vô cùng to lớn. Những quyền lợi bảo hiểm này có thể lên đến 70000 eur nếu khách hàng mua bảo hiểm ở mức hạng C.
Khách hàng có thể tham khảo biểu phí bảo hiểm dưới đây:
1. Biểu phí cá nhân
Đơn vị: USD/EUR
Thời hạn bảo hiểm |
Hạng A2 |
HạngA1 |
Hạng A |
Hạng B |
Hạng C |
Đến 3 ngày |
9.84 |
13.12 |
16.40 |
18.86 |
21.32 |
Đến 5 ngày |
12.30 |
16.40 |
20.50 |
23.58 |
26.65 |
Đến 8 ngày |
13.33 |
17.77 |
22.21 |
25.54 |
28.87 |
Đến 15 ngày |
17.28 |
23.04 |
28.80 |
33.12 |
37.44 |
Đến 24 ngày |
18.90 |
25.20 |
31.50 |
36.23 |
40.95 |
Đến 31 ngày |
23.22 |
30.96 |
38.70 |
44.51 |
50.31 |
Đến 45 ngày |
31.86 |
42.48 |
53.10 |
61.07 |
69.03 |
Đến 60 ngày |
41.58 |
55.44 |
69.30 |
79.70 |
90.09 |
Đến 90 ngày |
59.40 |
79.20 |
99.00 |
113.85 |
128.70 |
Đến 120 ngày |
77.22 |
102.96 |
128.70 |
148.01 |
167.31 |
Đến 150 ngày |
94.50 |
126.00 |
157.50 |
181.13 |
204.75 |
Đến 180 ngày |
112.86 |
150.48 |
188.10 |
216.32 |
244.53 |
Một năm |
238.02 |
317.36 |
396.70 |
456.22 |
515.71 |
Liên hệ tư vấn và mua bảo hiểm: 0966.831.332 – 04.8582.8588
2. Biểu phí gia đình (Chồng, vợ và /hoặc con dưới 18 tuổi)
Đơn vị: USD/EUR
Thời hạn bảo hiểm |
Hạng A2 |
Hạng A1 |
Hạng A |
Hạng B |
Hạng C |
Đến 3 ngày |
19.68 |
26.24 |
32.80 |
37.73 |
42.64 |
Đến 5 ngày |
24.60 |
32.80 |
41.00 |
47.16 |
53.30 |
Đến 8 ngày |
26.65 |
35.54 |
44.42 |
51.08 |
57.74 |
Đến 15 ngày |
34.56 |
46.08 |
57.60 |
66.24 |
74.88 |
Đến 24 ngày |
37.80 |
50.40 |
63.00 |
72.46 |
81.90 |
Đến 31 ngày |
46.44 |
61.92 |
77.40 |
89.02 |
100.62 |
Đến 45 ngày |
63.72 |
84.96 |
106.20 |
122.14 |
138.06 |
Đến 60 ngày |
83.16 |
110.88 |
138.60 |
159.40 |
180.18 |
Đến 90 ngày |
118.80 |
158.40 |
198.00 |
227.70 |
257.40 |
Đến 120 ngày |
154.44 |
205.92 |
257.40 |
296.02 |
334.62 |
Đến 150 ngày |
189.00 |
252.00 |
315.00 |
362.26 |
409.50 |
Đến 180 ngày |
225.72 |
300.96 |
376.20 |
432.64 |
489.06 |
Một năm |
476.04 |
634.72 |
793.40 |
912.44 |
1,031.42 |
Liên hệ tư vấn và mua bảo hiểm: 0966.831.332 – 04.8582.8588