Đi công tác nước ngoài ngày càng phổ biến. Bởi vì khi kinh tế phát triển thì kéo theo đó là sự hợp tác, giao lưu, phát triển thị trường kinh doanh. Điều này dẫn đến nhiều Công ty phát triển rộng khắp theo chiều dọc, chiều ngang, mở nhiều chi nhánh, liên kết, liên danh với nước ngoài. Do đó nhiều người Việt Nam có cơ hội ra nước ngoài học tập, công tác, giao lưu và trau dồi, nâng cao nghiệp vụ, chuyên môn.
Trong quá trình đi ra nước ngoài, ví dụ đi sang Châu Âu thì khách hàng cần thiết phải chuẩn bị và làm bảo hiểm du lịch châu âu để có thể chăm sóc sức khỏe cũng như hoàn tất quá trình làm visa tại Đại sứ quán. Đây là sản phẩm bảo hiểm hữu ích dành cho người Việt Nam đi ra nước ngoài, đi sang Châu Âu du học, du lịch, công tác, thăm thân… trong thời gian ngắn và dài hạn. Bảo hiểm sẽ giúp khách hàng chi trả cho những rủi ro không mong muốn trong quá trình ở Châu Âu và nước ngoài nói chung. Những rủi ro này là bất ngờ và không thể lường trước hết được. Chính vì thế khách hàng cần chuẩn bị và cung cấp các thông tin để làm bảo hiểm như sau:
Họ và tên:
Ngày sinh:
Địa chỉ liên hệ:
Số hộ chiếu:
Ngày đi và ngày về:
Nước đến:
Hạng bảo hiểm:
Chi phí làm bảo hiểm xin visa châu âu được quy định cụ thể, chi tiết trong bảng phí bảo hiểm như sau:
1. Biểu phí cá nhân
Đơn vị: USD/EUR
Thời hạn bảo hiểm |
Hạng A2 |
HạngA1 |
Hạng A |
Hạng B |
Hạng C |
Đến 3 ngày |
9.84 |
13.12 |
16.40 |
18.86 |
21.32 |
Đến 5 ngày |
12.30 |
16.40 |
20.50 |
23.58 |
26.65 |
Đến 8 ngày |
13.33 |
17.77 |
22.21 |
25.54 |
28.87 |
Đến 15 ngày |
17.28 |
23.04 |
28.80 |
33.12 |
37.44 |
Đến 24 ngày |
18.90 |
25.20 |
31.50 |
36.23 |
40.95 |
Đến 31 ngày |
23.22 |
30.96 |
38.70 |
44.51 |
50.31 |
Đến 45 ngày |
31.86 |
42.48 |
53.10 |
61.07 |
69.03 |
Đến 60 ngày |
41.58 |
55.44 |
69.30 |
79.70 |
90.09 |
Đến 90 ngày |
59.40 |
79.20 |
99.00 |
113.85 |
128.70 |
Đến 120 ngày |
77.22 |
102.96 |
128.70 |
148.01 |
167.31 |
Đến 150 ngày |
94.50 |
126.00 |
157.50 |
181.13 |
204.75 |
Đến 180 ngày |
112.86 |
150.48 |
188.10 |
216.32 |
244.53 |
Một năm |
238.02 |
317.36 |
396.70 |
456.22 |
515.71 |
Liên hệ tư vấn và mua bảo hiểm: 0966.831.332 – 04.8582.8588
2. Biểu phí gia đình (Chồng, vợ và /hoặc con dưới 18 tuổi)
Đơn vị: USD/EUR
Thời hạn bảo hiểm |
Hạng A2 |
Hạng A1 |
Hạng A |
Hạng B |
Hạng C |
Đến 3 ngày |
19.68 |
26.24 |
32.80 |
37.73 |
42.64 |
Đến 5 ngày |
24.60 |
32.80 |
41.00 |
47.16 |
53.30 |
Đến 8 ngày |
26.65 |
35.54 |
44.42 |
51.08 |
57.74 |
Đến 15 ngày |
34.56 |
46.08 |
57.60 |
66.24 |
74.88 |
Đến 24 ngày |
37.80 |
50.40 |
63.00 |
72.46 |
81.90 |
Đến 31 ngày |
46.44 |
61.92 |
77.40 |
89.02 |
100.62 |
Đến 45 ngày |
63.72 |
84.96 |
106.20 |
122.14 |
138.06 |
Đến 60 ngày |
83.16 |
110.88 |
138.60 |
159.40 |
180.18 |
Đến 90 ngày |
118.80 |
158.40 |
198.00 |
227.70 |
257.40 |
Đến 120 ngày |
154.44 |
205.92 |
257.40 |
296.02 |
334.62 |
Đến 150 ngày |
189.00 |
252.00 |
315.00 |
362.26 |
409.50 |
Đến 180 ngày |
225.72 |
300.96 |
376.20 |
432.64 |
489.06 |
Một năm |
476.04 |
634.72 |
793.40 |
912.44 |
1,031.42 |
Đây là biểu phí theo quy định và cố định, duy nhất. Biểu phí được tính theo EUR nếu khách hàng đi sang Châu Âu (Schengen). Chi phí được quy đổi ra tiền VNĐ để thanh toàn và theo tỷ giá ngân hàng tại thời điểm cấp chứng nhận bảo hiểm cho khách hàng.
Khách hàng có thể liên hệ tới số điện thoại hotline 0966.831.332 để được tư vấn cụ thể và miễn phí. Tư vấn viên bảo hiểm sẽ tiếp nhận thông tin và cấp bảo hiểm, chuyển bảo hiểm tới địa chỉ của khách hàng. Khách hàng cũng có thể liên hệ tới Bảo Hiểm Bảo Việt gần nhất để làm bảo hiểm. Ví dụ khách hàng ở Hà Nội thì có thể liên hệ tới Bảo Việt Hà Nội để làm bảo hiểm.