Bảo hiểm du lịch châu âu từ lâu đã trở thành một sản phẩm bảo hiểm cần thiết, quan trọng và thiết thực đối với mỗi khách hàng mỗi khi họ đi sang Châu Âu du lịch, du học, thăm thân, công tác ngắn ngày hoặc dài ngày… Chính vì thế khách hàng luôn luôn quan tâm đến việc mua bảo hiểm mỗi khi họ đi ra nước ngoài. Vậy chi phí mua bảo hiểm cho mỗi chuyến đi là bao nhiêu tiền?
Chi phí mua bảo hiểm du lịch châu âu giá rẻ tại Bảo Hiểm Bảo Việt
Có thể nói rằng hiện nay Chi phí mua bảo hiểm tại Bảo Hiểm Bảo Việt là rất rẻ và giúp cho khách hàng có cơ hội sở hữu một sản phẩm bảo hiểm vô cùng chất lượng với giá cả phải chăng để có thể bảo vệ, che chở cho khách hàng trong suốt quá trình họ đi ra nước ngoài. Chi phí mua bảo hiểm hiện nay tại Bảo Việt phụ thuộc vào thời gian khách hàng ở nước ngoài cũng như chương trình bảo hiểm mà khách hàng tham gia. Hiện nay Bảo Việt có 3 chương trình bảo hiểm để khách hàng lựa chọn, đó là: Chương trình Bạc, chương trình Vàng và chương trình Kim Cương. Cụ thể về chi phí mua bảo hiểm này như sau:
1. Biểu phí cá nhân
Lưu ý: Khi khách hàng xin visa, Đại sứ quán sẽ yêu cầu khách hàng cần phải mua bảo hiểm với mức quyền lợi tối thiểu là 30.000 EUR. Do đó cả 3 chương trình Bạc, Vàng, Kim Cương đều đáp ứng yêu cầu của Đại sứ quán (chương trình Bạc có quyền lợi bảo hiểm là 40.000 EUR, chương trình Vàng có quyền lợi bảo hiểm là 80.000 EUR và chương trình Kim Cương có quyền lợi bảo hiểm là: 120.000 EUR). Do đó khả năng được chấp thuận visa của khách hàng sẽ cao hơn rất nhiều so với mức 30.000 EUR.
Đơn vị: đồng
Thời hạnbảo hiểm | Chương trìnhBạc (VND)Quyền lợi 40.000 EUR | Chương trìnhVàng (VND)Quyền lợi 80.000 EUR | Ch.trình KimCương (VND)Quyền lợi 120.000 EUR |
Đến 3 ngày | 140,000 | 180,000 | 300,000 |
4-6 ngày | 200,000 | 250,000 | 400,000 |
7-10 ngày | 240,000 | 300,000 | 530,000 |
11-14 ngày | 320,000 | 400,000 | 700,000 |
15-21 ngày | 400,000 | 500,000 | 900,000 |
22-28 ngày | 480,000 | 600,000 | 1,100,000 |
29-35 ngày | 560,000 | 700,000 | 1,300,000 |
36-42 ngày | 640,000 | 800,000 | 1,500,000 |
43-49 ngày | 720,000 | 900,000 | 1,700,000 |
50-56 ngày | 800,000 | 1,000,000 | 1,900,000 |
57-63 ngày | 880,000 | 1,100,000 | 2,100,000 |
64-70 ngày | 960,000 | 1,200,000 | 2,300,000 |
71-77 ngày | 1,040,000 | 1,300,000 | 2,500,000 |
78-84 ngày | 1,120,000 | 1,400,000 | 2,700,000 |
85-91 ngày | 1,200,000 | 1,500,000 | 2,900,000 |
92-98 ngày | 1,280,000 | 1,600,000 | 3,100,000 |
99-105 ngày | 1,360,000 | 1,700,000 | 3,300,000 |
106-112 ngày | 1,440,000 | 1,800,000 | 3,500,000 |
113-119 ngày | 1,520,000 | 1,900,000 | 3,700,000 |
120-126 ngày | 1,600,000 | 2,000,000 | 3,900,000 |
127-133 ngày | 1,680,000 | 2,100,000 | 4,100,000 |
134-140 ngày | 1,760,000 | 2,200,000 | 4,300,000 |
141-147 ngày | 1,840,000 | 2,300,000 | 4,500,000 |
148-154 ngày | 1,920,000 | 2,400,000 | 4,700,000 |
155-161 ngày | 2,000,000 | 2,500,000 | 4,900,000 |
162-168 ngày | 2,080,000 | 2,600,000 | 5,100,000 |
169-175 ngày | 2,160,000 | 2,700,000 | 5,300,000 |
176-180 ngày | 2,240,000 | 2,800,000 | 5,500,000 |
2. Biểu phí gia đình (Áp dụng cho trường hợp có tối đa 05 thành viên trong gia đình gồm: Vợ/chồng hợp pháp của người được bảo hiểm, con ruột hoặc con nuôi, bố mẹ vợ/ chồng đi cùng chuyến hành trình và tham gia cùng chương trình bảo hiểm)
Đơn vị: đồng
Thời hạnbảo hiểm | Chương trìnhBạc (VND)Quyền lợi 40.000 EUR | Chương trìnhVàng (VND)Quyền lợi 80.000 EUR | Ch. trình KimCương (VND)Quyền lợi 120.000 EUR |
Đến 3 ngày | 280,000 | 360,000 | 600,000 |
4-6 ngày | 400,000 | 500,000 | 800,000 |
7-10 ngày | 480,000 | 600,000 | 1,100,000 |
11-14 ngày | 640,000 | 800,000 | 1,400,000 |
15-21 ngày | 800,000 | 1,000,000 | 1,800,000 |
22-28 ngày | 960,000 | 1,200,000 | 2,200,000 |
29-35 ngày | 1,120,000 | 1,400,000 | 2,600,000 |
36-42 ngày | 1,280,000 | 1,600,000 | 3,000,000 |
43-49 ngày | 1,440,000 | 1,800,000 | 3,400,000 |
50-56 ngày | 1,600,000 | 2,000,000 | 3,800,000 |
57-63 ngày | 1,760,000 | 2,200,000 | 4,200,000 |
64-70 ngày | 1,920,000 | 2,400,000 | 4,600,000 |
71-77 ngày | 2,080,000 | 2,600,000 | 5,000,000 |
78-84 ngày | 2,240,000 | 2,800,000 | 5,400,000 |
85-91 ngày | 2,400,000 | 3,000,000 | 5,800,000 |
92-98 ngày | 2,560,000 | 3,200,000 | 6,200,000 |
99-105 ngày | 2,720,000 | 3,400,000 | 6,600,000 |
106-112 ngày | 2,880,000 | 3,600,000 | 7,000,000 |
113-119 ngày | 3,040,000 | 3,800,000 | 7,400,000 |
120-126 ngày | 3,200,000 | 4,000,000 | 7,800,000 |
127-133 ngày | 3,360,000 | 4,200,000 | 8,200,000 |
134-140 ngày | 3,520,000 | 4,400,000 | 8,600,000 |
141-147 ngày | 3,680,000 | 4,600,000 | 9,000,000 |
148-154 ngày | 3,840,000 | 4,800,000 | 9,400,000 |
155-161 ngày | 4,000,000 | 5,000,000 | 9,800,000 |
162-168 ngày | 4,160,000 | 5,200,000 | 10,200,000 |
169-175 ngày | 4,320,000 | 5,400,000 | 10,600,000 |
176-180 ngày | 4,480,000 | 5,600,000 | 11,000,000 |
Như vậy, trường hợp khách hàng mua bảo hiểm du lịch châu âu 90 ngày thì khách hàng có 3 mức để lựa chọn như sau:
- Mức bạc: quyền lợi 40.000 EUR, chi phí 1.200.000 đồng
- Mức Vàng: quyền lợi 80.000 EUR, chi phí 1.500.000 đồng
- Mức Kim Cương: quyền lợi 120.000 EUR, chi phí 2.900.000 đồng
Các thông tin cần thiết để mua bảo hiểm du lịch châu âu gồm những gì?
Để làm bảo hiểm thì khách hàng sẽ cần phải chuẩn bị đầy đủ và cung cấp các thông tin cần thiết như sau:
- Họ và tên:
- Ngày sinh:
- Số hộ chiếu:
- Ngày bắt đầu và kết thúc bảo hiểm:
- Chương trình bảo hiểm tham gia:
- Địa chỉ:
Để mua bảo hiểm tốt nhất, khách hàng vui lòng liên hệ tới số điện thoại hotline 0966.831.332 để được tư vấn đầy đủ, miễn phí và nhanh nhất. Khách hàng sẽ được hiểu rõ hơn về sản phẩm, về chi phí mua bảo hiểm du lịch châu âu cũng như các vấn đề khác liên quan.