Estonia là quốc gia xinh đẹp ở Bắc Âu. Trong bài viết này sẽ giúp khách hàng hiểu về đất nước và con người Estonia cũng như bảo hiểm y tế du lịch xin visa Estonia.
1/ Giới thiệu về đất nước và con người Estonia.
Estonia là quốc gia thuộc Châu Âu, cụ thể là Bắc Âu, quốc gia này có đường biên giới tiếp giáp với Liên bang Nga về phía đông, giáp với Latvia về phía nam, giáp với vịnh Phần Lan về phía bắc và giáp với biển Baltic về phía tây. Theo số liệu được cập nhật vào tháng 7 năm 2007, thì dân số của Estonia là 1.315.912 người, với mật độ dân số khoảng 30 người/km².
Estonia là quốc gia có địa hình tương đối thấp. Đất nước này có rất nhiều sông và hồ, kèm theo đó là một diện tích rừng đáng kể. Estonia cũng nằm trong khu vực khí hậu ôn hòa, có tính chất chuyển tiếp từ khí hậu hải duơng sang khí hậu lục địa. Chính vì thế mà nhiều du khách rất muốn một lần được sang Estonia để du lịch, chiêm ngưỡng những cảnh đẹp tự nhiên cũng như thưởng thức văn hóa, ẩm thực của quốc gia xinh đẹp này.
2/ Giới thiệu về bảo hiểm y tế du lịch, xin visa Estonia
Đây là sản phẩm bảo hiểm dùng để chi trả y tế trong quá trình khách hàng xin visa đến Estonia hoặc dùng để đáp ứng và hoàn thành yêu cầu của Đại sứ quán. Bảo hiểm này được thiết kế dành riêng cho những khách hàng đi sang Estonia, đi sang nước ngoài và có hiệu lực ở nước ngoài (không hiệu lực ở Việt Nam). Nó dùng để chi trả cho những rủi ro đột xuất sảy ra như đau ốm bất ngờ, tai nạn cá nhân… mất cắp hành lý tư trang, chuyến bay bị trì hoãn liên tục, kéo dài….
Ngoài ra trong trường hợp khách hàng xin visa tại Đại sứ quán thì thông thường cần phải có bảo hiểm du lịch châu âu xin visa Estonia để đảm bảo đáp ứng theo những yêu cầu của Đại sứ quán. Bảo hiểm thông thường phải có quyền lợi bảo hiểm không được thấp hơn 30.000 EUR. Điều này có nghĩa là khách hàng tối thiểu tham gia chương trình bảo hiểm Bạc tại Bảo Việt.
Hiện nay cũng có một số công ty cung cấp gói sản phẩm bảo hiểm xin visa châu âu. Tuy nhiên có thể nói sản phẩm bảo hiểm của Bảo Việt có mức phí hấp dẫn (thấp nhất) cùng quyền lợi bảo hiểm rất cao. Điều này không những đáp ứng theo yêu cầu của Đại sứ quán mà giúp khách hàng được hưởng một dịch vụ bảo hiểm tốt nhất hiện nay. Do đó phần lớn khách hàng mỗi khi đi sang Estonia nói riêng và sang Châu Âu nói chung đều tham gia bảo hiểm tại Bảo Hiểm Bảo Việt.
Khi khách hàng tham gia bảo hiểm tại Bảo Việt thi chỉ cần cung cấp các thông thiết yếu như sau:
+ họ và tên:
+ Ngày sinh:
+ Số hộ chiếu:
+ Ngày bắt đầu và kết thúc bảo hiểm:
+ Chương trình bảo hiểm tham gia:
Khách hàng có thể gọi điện thoại tới số hotline 0966.831.332 để được tư vấn miễn phí hoặc gửi thông tin và hòm thư email: baohiembaoviettructuyen@gmail.com để được hỗ trợ tốt nhất. Bộ phận nghiệp vụ bảo hiểm sẽ tiến hành kiểm tra thông tin khách hàng cung cấp và cấp bảo hiểm, chuyển bảo hiểm tới cho khách hàng.
Cụ thể về chi phí mua bảo hiểm du lịch châu âu đi Estonia như sau:
1. Biểu phí cá nhân
Lưu ý: Khi khách hàng xin visa, Đại sứ quán sẽ yêu cầu khách hàng cần phải mua bảo hiểm với mức quyền lợi tối thiểu là 30.000 EUR. Do đó cả 3 chương trình Bạc, Vàng, Kim Cương đều đáp ứng yêu cầu của Đại sứ quán (chương trình Bạc có quyền lợi bảo hiểm là 40.000 EUR, chương trình Vàng có quyền lợi bảo hiểm là 80.000 EUR và chương trình Kim Cương có quyền lợi bảo hiểm là: 120.000 EUR). Do đó khả năng được chấp thuận visa của khách hàng sẽ cao hơn rất nhiều so với mức 30.000 EUR.
Đơn vị: đồng
Thời hạnbảo hiểm | Chương trìnhBạc (VND)
Quyền lợi 40.000 EUR |
Chương trìnhVàng (VND)
Quyền lợi 80.000 EUR |
Ch.trình KimCương (VND)
Quyền lợi 120.000 EUR |
Đến 3 ngày | 140,000 | 180,000 | 300,000 |
4-6 ngày | 200,000 | 250,000 | 400,000 |
7-10 ngày | 240,000 | 300,000 | 530,000 |
11-14 ngày | 320,000 | 400,000 | 700,000 |
15-21 ngày | 400,000 | 500,000 | 900,000 |
22-28 ngày | 480,000 | 600,000 | 1,100,000 |
29-35 ngày | 560,000 | 700,000 | 1,300,000 |
36-42 ngày | 640,000 | 800,000 | 1,500,000 |
43-49 ngày | 720,000 | 900,000 | 1,700,000 |
50-56 ngày | 800,000 | 1,000,000 | 1,900,000 |
57-63 ngày | 880,000 | 1,100,000 | 2,100,000 |
64-70 ngày | 960,000 | 1,200,000 | 2,300,000 |
71-77 ngày | 1,040,000 | 1,300,000 | 2,500,000 |
78-84 ngày | 1,120,000 | 1,400,000 | 2,700,000 |
85-91 ngày | 1,200,000 | 1,500,000 | 2,900,000 |
92-98 ngày | 1,280,000 | 1,600,000 | 3,100,000 |
99-105 ngày | 1,360,000 | 1,700,000 | 3,300,000 |
106-112 ngày | 1,440,000 | 1,800,000 | 3,500,000 |
113-119 ngày | 1,520,000 | 1,900,000 | 3,700,000 |
120-126 ngày | 1,600,000 | 2,000,000 | 3,900,000 |
127-133 ngày | 1,680,000 | 2,100,000 | 4,100,000 |
134-140 ngày | 1,760,000 | 2,200,000 | 4,300,000 |
141-147 ngày | 1,840,000 | 2,300,000 | 4,500,000 |
148-154 ngày | 1,920,000 | 2,400,000 | 4,700,000 |
155-161 ngày | 2,000,000 | 2,500,000 | 4,900,000 |
162-168 ngày | 2,080,000 | 2,600,000 | 5,100,000 |
169-175 ngày | 2,160,000 | 2,700,000 | 5,300,000 |
176-180 ngày | 2,240,000 | 2,800,000 | 5,500,000 |
2. Biểu phí gia đình (Áp dụng cho trường hợp có tối đa 05 thành viên trong gia đình gồm: Vợ/chồng hợp pháp của người được bảo hiểm, con ruột hoặc con nuôi, bố mẹ vợ/ chồng đi cùng chuyến hành trình và tham gia cùng chương trình bảo hiểm)
Đơn vị: đồng
Thời hạnbảo hiểm | Chương trìnhBạc (VND)
Quyền lợi 40.000 EUR |
Chương trìnhVàng (VND)
Quyền lợi 80.000 EUR |
Ch. trình KimCương (VND)
Quyền lợi 120.000 EUR |
Đến 3 ngày | 280,000 | 360,000 | 600,000 |
4-6 ngày | 400,000 | 500,000 | 800,000 |
7-10 ngày | 480,000 | 600,000 | 1,100,000 |
11-14 ngày | 640,000 | 800,000 | 1,400,000 |
15-21 ngày | 800,000 | 1,000,000 | 1,800,000 |
22-28 ngày | 960,000 | 1,200,000 | 2,200,000 |
29-35 ngày | 1,120,000 | 1,400,000 | 2,600,000 |
36-42 ngày | 1,280,000 | 1,600,000 | 3,000,000 |
43-49 ngày | 1,440,000 | 1,800,000 | 3,400,000 |
50-56 ngày | 1,600,000 | 2,000,000 | 3,800,000 |
57-63 ngày | 1,760,000 | 2,200,000 | 4,200,000 |
64-70 ngày | 1,920,000 | 2,400,000 | 4,600,000 |
71-77 ngày | 2,080,000 | 2,600,000 | 5,000,000 |
78-84 ngày | 2,240,000 | 2,800,000 | 5,400,000 |
85-91 ngày | 2,400,000 | 3,000,000 | 5,800,000 |
92-98 ngày | 2,560,000 | 3,200,000 | 6,200,000 |
99-105 ngày | 2,720,000 | 3,400,000 | 6,600,000 |
106-112 ngày | 2,880,000 | 3,600,000 | 7,000,000 |
113-119 ngày | 3,040,000 | 3,800,000 | 7,400,000 |
120-126 ngày | 3,200,000 | 4,000,000 | 7,800,000 |
127-133 ngày | 3,360,000 | 4,200,000 | 8,200,000 |
134-140 ngày | 3,520,000 | 4,400,000 | 8,600,000 |
141-147 ngày | 3,680,000 | 4,600,000 | 9,000,000 |
148-154 ngày | 3,840,000 | 4,800,000 | 9,400,000 |
155-161 ngày | 4,000,000 | 5,000,000 | 9,800,000 |
162-168 ngày | 4,160,000 | 5,200,000 | 10,200,000 |
169-175 ngày | 4,320,000 | 5,400,000 | 10,600,000 |
176-180 ngày | 4,480,000 | 5,600,000 | 11,000,000 |
Cụ thể về chi phí mua bảo hiểm đi Estonia như sau:
Liên hệ tư vấn và mua bảo hiểm: 0966.831.332