Nói đến Bulgaria thì chúng ta sẽ nghĩ tới ngay đất nước của những bông hoa hồng xinh đẹp, đất nước của cái đẹp và sự bình yên.
Bulgaria có tên gọi chính thức là Cộng hòa Bulgaria. Đây là một quốc gia nằm tại khu vực đông nam của châu Âu, Bulgaria có biên giới giáp với Romania về phía bắc, giáp với Serbia và Cộng hòa Macedonia về phía tây, giáp với Hy Lạp và Thổ Nhĩ Kỳ về phía nam và cuối cùng giáp với Biển Đen về phía đông. Bulgaria có diện tích là 110,910km2 với dân số vào khoảng 7 triệu người và thủ đô là Sofia.
Nhắc đến bulgaria thì ngoài hoa hồng ra chúng ta không thể nhắc đến các khu du lịch nổi tiếng, các nhà thờ đậm sắc truyền thống Châu âu, các tu viện cổ xưa hay những cánh đồng lúa mạch trải dài. Hàng năm có rất nhiều khách du lịch từ khắp nơi trên thế giới đổ về Bulgaria để du lịch. Với những du khách lần đầu đến Bulgaria chắc chắc sẽ có những trải nghiệm thú vị và mới lạ và chắc hẳn là họ sẽ mong muốn được một lần trở lại Bulgaria.
Bulgaria tuy là quốc gia thuộc Châu Âu nhưng lại không thuộc khối Schengen. Để xin visa Bulgaria thì cũng giống như xin visa các nước thuộc khối Schengen, hách hàng cũng sẽ cần phải có bảo hiểm du lịch châu âu để xin visa Bulgaria cho chuyến đi của mình. Khách hàng cũng sẽ cần phải có bảo hiểm trước khi đi sang Bulgaria và để Đại sứ quán chấp thuận visa cho mình. Đây gần như là một yêu cầu bắt buộc mà khách hàng sẽ phải thực hiện và tham gia để nộp bảo hiểm cho Đại sứ quán. Và thông thường khách hàng sẽ cần phải có bảo hiểm với mức quyền lợi bảo hiểm không nhỏ hơn 30.000 EUR tức là tha gia chương trình bảo hiểm Bạc của Bảo Việt trở lên.
Hiện nay có 3 chương trình bảo hiểm mà khách hàng có thể lựa chọn tham gia, đó là chương trình bảo hiểm Bạc có quyền lợi 40.000 EUR, chương trình bảo hiểm Vàng có quyền lợi 80.000 EUR và chương trình bảo hiểm Kim Cương có quyền lợi bảo hiểm lên đến 120.000 EUR. Cụ thể về quyền lợi bảo hiểm của Bảo Hiểm Bảo Việt như sau:
Quyền lợi bảo hiểm cao là vậy nhưng chi phí mua bảo hiểm xin visa châu âu của Bảo Việt là rất thấp, chỉ từ một trăm bốn mươi nghìn đồng đến hơn triệu đồng cho chuyến đi của khách hàng và phụ thuộc vào thời gian cũng như chương trình bảo hiểm khách hàng lựa chọn. Cụ thể về chi phí mua bảo hiểm như sau:
1. Biểu phí cá nhân
Lưu ý: Khi khách hàng xin visa, Đại sứ quán sẽ yêu cầu khách hàng cần phải mua bảo hiểm với mức quyền lợi tối thiểu là 30.000 EUR. Do đó cả 3 chương trình Bạc, Vàng, Kim Cương đều đáp ứng yêu cầu của Đại sứ quán (chương trình Bạc có quyền lợi bảo hiểm là 40.000 EUR, chương trình Vàng có quyền lợi bảo hiểm là 80.000 EUR và chương trình Kim Cương có quyền lợi bảo hiểm là: 120.000 EUR). Do đó khả năng được chấp thuận visa của khách hàng sẽ cao hơn rất nhiều so với mức 30.000 EUR.
Đơn vị: đồng
Thời hạnbảo hiểm | Chương trìnhBạc (VND)
Quyền lợi 40.000 EUR |
Chương trìnhVàng (VND)
Quyền lợi 80.000 EUR |
Ch.trình KimCương (VND)
Quyền lợi 120.000 EUR |
Đến 3 ngày | 140,000 | 180,000 | 300,000 |
4-6 ngày | 200,000 | 250,000 | 400,000 |
7-10 ngày | 240,000 | 300,000 | 530,000 |
11-14 ngày | 320,000 | 400,000 | 700,000 |
15-21 ngày | 400,000 | 500,000 | 900,000 |
22-28 ngày | 480,000 | 600,000 | 1,100,000 |
29-35 ngày | 560,000 | 700,000 | 1,300,000 |
36-42 ngày | 640,000 | 800,000 | 1,500,000 |
43-49 ngày | 720,000 | 900,000 | 1,700,000 |
50-56 ngày | 800,000 | 1,000,000 | 1,900,000 |
57-63 ngày | 880,000 | 1,100,000 | 2,100,000 |
64-70 ngày | 960,000 | 1,200,000 | 2,300,000 |
71-77 ngày | 1,040,000 | 1,300,000 | 2,500,000 |
78-84 ngày | 1,120,000 | 1,400,000 | 2,700,000 |
85-91 ngày | 1,200,000 | 1,500,000 | 2,900,000 |
92-98 ngày | 1,280,000 | 1,600,000 | 3,100,000 |
99-105 ngày | 1,360,000 | 1,700,000 | 3,300,000 |
106-112 ngày | 1,440,000 | 1,800,000 | 3,500,000 |
113-119 ngày | 1,520,000 | 1,900,000 | 3,700,000 |
120-126 ngày | 1,600,000 | 2,000,000 | 3,900,000 |
127-133 ngày | 1,680,000 | 2,100,000 | 4,100,000 |
134-140 ngày | 1,760,000 | 2,200,000 | 4,300,000 |
141-147 ngày | 1,840,000 | 2,300,000 | 4,500,000 |
148-154 ngày | 1,920,000 | 2,400,000 | 4,700,000 |
155-161 ngày | 2,000,000 | 2,500,000 | 4,900,000 |
162-168 ngày | 2,080,000 | 2,600,000 | 5,100,000 |
169-175 ngày | 2,160,000 | 2,700,000 | 5,300,000 |
176-180 ngày | 2,240,000 | 2,800,000 | 5,500,000 |
2. Biểu phí gia đình (Áp dụng cho trường hợp có tối đa 05 thành viên trong gia đình gồm: Vợ/chồng hợp pháp của người được bảo hiểm, con ruột hoặc con nuôi, bố mẹ vợ/ chồng đi cùng chuyến hành trình và tham gia cùng chương trình bảo hiểm)
Đơn vị: đồng
Thời hạnbảo hiểm | Chương trìnhBạc (VND)
Quyền lợi 40.000 EUR |
Chương trìnhVàng (VND)
Quyền lợi 80.000 EUR |
Ch. trình KimCương (VND)
Quyền lợi 120.000 EUR |
Đến 3 ngày | 280,000 | 360,000 | 600,000 |
4-6 ngày | 400,000 | 500,000 | 800,000 |
7-10 ngày | 480,000 | 600,000 | 1,100,000 |
11-14 ngày | 640,000 | 800,000 | 1,400,000 |
15-21 ngày | 800,000 | 1,000,000 | 1,800,000 |
22-28 ngày | 960,000 | 1,200,000 | 2,200,000 |
29-35 ngày | 1,120,000 | 1,400,000 | 2,600,000 |
36-42 ngày | 1,280,000 | 1,600,000 | 3,000,000 |
43-49 ngày | 1,440,000 | 1,800,000 | 3,400,000 |
50-56 ngày | 1,600,000 | 2,000,000 | 3,800,000 |
57-63 ngày | 1,760,000 | 2,200,000 | 4,200,000 |
64-70 ngày | 1,920,000 | 2,400,000 | 4,600,000 |
71-77 ngày | 2,080,000 | 2,600,000 | 5,000,000 |
78-84 ngày | 2,240,000 | 2,800,000 | 5,400,000 |
85-91 ngày | 2,400,000 | 3,000,000 | 5,800,000 |
92-98 ngày | 2,560,000 | 3,200,000 | 6,200,000 |
99-105 ngày | 2,720,000 | 3,400,000 | 6,600,000 |
106-112 ngày | 2,880,000 | 3,600,000 | 7,000,000 |
113-119 ngày | 3,040,000 | 3,800,000 | 7,400,000 |
120-126 ngày | 3,200,000 | 4,000,000 | 7,800,000 |
127-133 ngày | 3,360,000 | 4,200,000 | 8,200,000 |
134-140 ngày | 3,520,000 | 4,400,000 | 8,600,000 |
141-147 ngày | 3,680,000 | 4,600,000 | 9,000,000 |
148-154 ngày | 3,840,000 | 4,800,000 | 9,400,000 |
155-161 ngày | 4,000,000 | 5,000,000 | 9,800,000 |
162-168 ngày | 4,160,000 | 5,200,000 | 10,200,000 |
169-175 ngày | 4,320,000 | 5,400,000 | 10,600,000 |
176-180 ngày | 4,480,000 | 5,600,000 | 11,000,000 |
Liên hệ tư vấn và mua bảo hiểm: 0966.831.332