Bảo hiểm y tế hồi hương quốc tế

           Liên hệ: 09663831.332 – 04.8582.8588

Khi đi du lịch quốc tế, đại sứ quán sẽ yêu cầu bạn phải mua bảo hiểm y tế hồi hương quốc tế với mức quyền lợi tối thiểu là 30.000 EUR.

            Bảo Hiểm Bảo Việt cung cấp bảo hiểm y tế hồi hương quốc tế giúp bạn làm thủ tục visa tại đại sứ quán và yên tâm hơn khi đi du lịch.

            Quyền lợi và phí bảo hiểm y tế hồi hương quốc tế như sau:

 I- BẢNG TÓM TẮT QUYỀN LỢI BẢO HIỂM Y TẾ HỒI HƯƠNG  Đơn vị: USD/EUR

QUYỀN LỢI

MIÊU TẢ QUYỀN LỢI

GIỚI HẠN TRÁCH NHIỆM

HẠNG BẢO HIỂM

A

B

C

1. Vận chuyển khẩn cấp    Vận chuyển khẩn cấp Người được bảo hiểm tới cơ sở y tế gần nhất có khả năng cung cấpdịch vụ y tế thích hợp.

Toàn bộ

Toàn bộ

Toàn bộ

2. Hồi hương    Đưa Người được bảo hiểm về Việt nam hoặc Quê hương khi Bảo hiểm Việt Nam và Công tycứu trợ thấy đó là cần thiết

Toàn bộ

Toàn bộ

Toàn bộ

3. Dịch vụ hỗ trợ du lịch a. Thông tin trước chuyến đi.b. Thông tin về đại sứ quán.c. Những vấn đề dịch thuật.d. Những vấn đề về pháp luật.e. Thông tin về người cung cấp dịch vụ y tế

Toàn bộ

Toàn bộ

Toàn bộ

4. Chôn cất và Mai táng    Vận chuyển xác của Người được bảo hiểmvề Việt nam hoặc Quê hương hoặc thu xếpchôn cất tại nước sở tại.

Toàn bộ

Toàn bộ

Toàn bộ

5. Chi phí Y tế a. Điều trị ngoại trú: tiền khám bệnh, tiềnthuốc theo kê đơn của bác sỹ, tiền chụp X. quang và các xét nghiệm chẩn đoán do bác sỹ chỉ định.b. Dụng cụ y tế cần thiết cho việc điều trị gãy chi do bác sỹ chỉ định.c. Việc trị liệu học bức xạ, liệu pháp ánh sáng và các phương pháp điều trị tương tự khác do bác sỹ chỉ định.d. Điều trị răng, nhưng chỉ để giảm đau răng cấp tính.e. Điều trị nội trú tại một bệnh viện, được một bác sỹ theo dõi chặt chẽ, có đầy đủ các phương tiện chẩn đoán và điều trị. f. Phẫu thuật (bao gồm cả các chi phí liên quan đến cuộc phẫu thuật)

30.000

50.000

70.000

6. Tai nạn Cá nhân    Chết , thương tật vĩnh viễn do tai nạn bao gồm mất một hoặc nhiều chi, mất khả năng nhìn của một hoặc hai mắt (không áp dụng cho những người từ 66 đến 80 tuổi).

30.000

50.000

70.000

7. Thăm thân    Một vé khứ hồi loại thường cho một người thân trong gia đình sang thăm khi Người được bảo hiểm phải nằm viện trên 10 ngày hoặc chết ở nước ngoài.

3.500

5.000

7.000

8. Hồi hương trẻ em    Chi phí ăn ở  hợp lý phát sinh thêm cho trẻ em dưới 14 tuổi đi cùng và một vé loại thường đưa trẻ đó về Việt nam hoặc Quê hương.

3.500

5.000

7.000

9. Bảo lãnh viện phí    Bảo lãnh thanh toán viện phí trực tiếp cho bệnh viện khi tổng viện phí ước tính vượt quá USD 2.500      
10. Cắt bớt hay huỷ bỏ chuyến đi    Bồi thường tiền đặt cọc bị mất và chi phí đi lại tăng lên do việc Người được bảo hiểm, người thân trong gia đình, đối tác kinh doanh hoặc bạn đồng hành bị chết, ốm đau thương tật nghiêm trọng, Người được bảo hiểm phải ra làm chứng, triệu tập hầu toà, hoặc cách ly kiểm dịch

4.500

5.000

7.000

11. Bổ sung Chi phí ăn ở đi lại    Một vé máy bay hạng thường cho  một Thành viên trong gia đình hoặc Người đi kèm về Việt nam. Các chi phí ăn ở đi lại cho Người được bảo hiểm hoặc một Thành viên trong gia đình hoặc Người đi kèm phát sinh thêm do Người được bảo hiểm phải ở lại điều trị ốm đau bệnh tật.

2.500

3.500

5.000

12. Mất Giấy tờ thông hành    Chi phí xin cấp lại hộ chiếu, visa, vé máy bay, chi phí đi lại và ăn ở phát sinh do các giấy tờ thông hành bị mất trộm, mất cắp, cướp và tổn thất bất ngờ. Giới hạn chi phí một ngày là 10% Giới hạn trách nhiệm của mỗi Hạng.

1.500

3.000

5.000

13. Hành lý và Tư trang    Mất, hỏng hành lý và tư trang do tai nạn, cướp, ăn cắp, trộm hay hãng vận chuyển vận chuyển nhầm. Tối đa mỗi hạng mục là USD250 và USD500 một đôi hoặc bộ.

1.000

2.000

3.000

14. Nhận hành lý chậm    Chi phí mua vật dụng vệ sinh thiết yếu và quần áo tối đa USD65 một mục khi hành lý bị thất lạc ít nhất 12 tiếng liên tục kể từ khi tới đích.

125

250

500

15. Chuyền đi bị trì hoãn    USD25 khi chuyến đi bị trì hoãn 12 tiếng liên tục do thời tiết xấu, bãi công, cướp phương tiện giao thông  và lỗi máy móc kỹ thuật của phương tiện giao thông tối đa USD125, nếu cần thiết phải thay đổi tuyến đi  USD500.

 

 

 

II – PHÍ BẢO HIỂM 

1. Biểu phí cá nhân Đơn vị: USD/EUR

THỜI HẠN BẢO HIỂM

HẠNG A

HẠNG B

HẠNG C

Đến 3 ngày

16.40

18.86

21.32

Đến 5 ngày

20.50

23.58

26.65

Đến 8 ngày

22.21

25.54

28.87

Đến 15 ngày

28.80

33.12

37.44

Đến 24 ngày

31.50

36.23

40.95

Đến 31 ngày

38.70

44.51

50.31

Đến 45 ngày

53.10

61.07

69.03

Đến 60 ngày

69.30

79.70

90.09

Đến 90 ngày

99.00

113.85

128.70

Đến 120 ngày

128.70

148.01

167.31

Đến 150 ngày

157.50

181.13

204.75

Đến 180 ngày

188.10

216.32

244.53

Liên hệ Tư vấn và mua Bảo hiểm y tế hồi hương quốc tế: 04.8582.8588 – 0966.831.332

2. Biểu phí gia đình (Chồng, vợ và /hoặc con dưới 18 tuổi) Đơn vị: USD/EUR

THỜI HẠN BẢO HIỂM

HẠNG A

HẠNG B

HẠNG C

Đến 3 ngày

32.80

37.73

42.64

Đến 5 ngày

41.00

47.16

53.30

Đến 8 ngày

44.42

51.08

57.74

Đến 15 ngày

57.60

66.24

74.88

Đến 24 ngày

63.00

72.46

81.90

Đến 31 ngày

77.40

89.02

100.62

Đến 45 ngày

106.20

122.14

138.06

Đến 60 ngày

138.60

159.40

180.18

Đến 90 ngày

198.00

227.70

257.40

Đến 120 ngày

257.40

296.02

334.62

Đến 150 ngày

315.00

362.26

409.50

Đến 180 ngày

376.20

432.64

489.06

Liên hệ Tư vấn và mua bảo hiểm y tế hồi hương quốc tế: 04.8582.8588 – 0966.831.332

Bảo Hiểm Bảo Việt

Copyright © Bảo Hiểm Bảo Việt.