Bảo Hiểm Bảo Việt cung cấp bảo hiểm xin visa Đức cho khách hàng đang có kế hoạch đi sang Đức với nhiều mục đích khách nhau (đi du lịch, du học, đi công tác ở Đức, đi thăm người thân ở nước Đức…). Đặc biệt trong quá trình là visa ở Đại sứ quán Đức tại Việt Nam thì khách hàng sẽ được yêu cầu phải có bảo hiểm xin visa Đức để hoàn tất thủ tục làm visa của mình.
Nội dung
I – Lợi ích khi tham gia bảo hiểm của Bảo Việt
- Phí bảo hiểm thấp, quyền lợi bảo hiểm cao.
- Quá trình làm bảo hiểm đơn giản, nhanh chóng và dễ dàng cho khách hàng.
- Phục vụ tận nơi, miễn phí vận chuyển.
- Hỗ trợ khách hàng 24/7, SOS ở nước ngoài.
- Bảo Việt là đơn bảo hiểm tiên phong, uy tín nhất thị trường bảo hiểm hiện nay. Do đó khách hàng dễ dàng được chấp thuận visa hơn.
II – PHÍ BẢO HIỂM
1. Biểu phí cá nhân
Lưu ý: Khi khách hàng xin visa Châu Âu hay Schengen, Đại sứ quán sẽ yêu cầu khách hàng cần phải mua bảo hiểm với mức quyền lợi tối thiểu là 30.000 EUR. Do đó cả 3 chương trình Bạc, Vàng, Kim Cương đều đáp ứng yêu cầu của Đại sứ quán (chương trình Bạc có quyền lợi bảo hiểm là 40.000 EUR, chương trình Vàng có quyền lợi bảo hiểm là 80.000 EUR và chương trình Kim Cương có quyền lợi bảo hiểm là: 120.000 EUR). Do đó khả năng được chấp thuận visa của khách hàng sẽ cao hơn rất nhiều so với mức 30.000 EUR.
Đơn vị: đồng
Thời hạn
bảo hiểm |
Chương trình
Bạc (VND) |
Chương trình
Vàng (VND) |
Ch.trình Kim
Cương (VND) |
Đến 3 ngày | 140,000 | 180,000 | 300,000 |
4-6 ngày | 200,000 | 250,000 | 400,000 |
7-10 ngày | 240,000 | 300,000 | 530,000 |
11-14 ngày | 320,000 | 400,000 | 700,000 |
15-21 ngày | 400,000 | 500,000 | 900,000 |
22-28 ngày | 480,000 | 600,000 | 1,100,000 |
29-35 ngày | 560,000 | 700,000 | 1,300,000 |
36-42 ngày | 640,000 | 800,000 | 1,500,000 |
43-49 ngày | 720,000 | 900,000 | 1,700,000 |
50-56 ngày | 800,000 | 1,000,000 | 1,900,000 |
57-63 ngày | 880,000 | 1,100,000 | 2,100,000 |
64-70 ngày | 960,000 | 1,200,000 | 2,300,000 |
71-77 ngày | 1,040,000 | 1,300,000 | 2,500,000 |
78-84 ngày | 1,120,000 | 1,400,000 | 2,700,000 |
85-91 ngày | 1,200,000 | 1,500,000 | 2,900,000 |
92-98 ngày | 1,280,000 | 1,600,000 | 3,100,000 |
99-105 ngày | 1,360,000 | 1,700,000 | 3,300,000 |
106-112 ngày | 1,440,000 | 1,800,000 | 3,500,000 |
113-119 ngày | 1,520,000 | 1,900,000 | 3,700,000 |
120-126 ngày | 1,600,000 | 2,000,000 | 3,900,000 |
127-133 ngày | 1,680,000 | 2,100,000 | 4,100,000 |
134-140 ngày | 1,760,000 | 2,200,000 | 4,300,000 |
141-147 ngày | 1,840,000 | 2,300,000 | 4,500,000 |
148-154 ngày | 1,920,000 | 2,400,000 | 4,700,000 |
155-161 ngày | 2,000,000 | 2,500,000 | 4,900,000 |
162-168 ngày | 2,080,000 | 2,600,000 | 5,100,000 |
169-175 ngày | 2,160,000 | 2,700,000 | 5,300,000 |
176-180 ngày | 2,240,000 | 2,800,000 | 5,500,000 |
2. Biểu phí gia đình
Đơn vị: đồng
Thời hạn
bảo hiểm |
Chương trình
Bạc (VND) |
Chương trình
Vàng (VND) |
Ch. trình Kim
Cương (VND) |
Đến 3 ngày | 280,000 | 360,000 | 600,000 |
4-6 ngày | 400,000 | 500,000 | 800,000 |
7-10 ngày | 480,000 | 600,000 | 1,100,000 |
11-14 ngày | 640,000 | 800,000 | 1,400,000 |
15-21 ngày | 800,000 | 1,000,000 | 1,800,000 |
22-28 ngày | 960,000 | 1,200,000 | 2,200,000 |
29-35 ngày | 1,120,000 | 1,400,000 | 2,600,000 |
36-42 ngày | 1,280,000 | 1,600,000 | 3,000,000 |
43-49 ngày | 1,440,000 | 1,800,000 | 3,400,000 |
50-56 ngày | 1,600,000 | 2,000,000 | 3,800,000 |
57-63 ngày | 1,760,000 | 2,200,000 | 4,200,000 |
64-70 ngày | 1,920,000 | 2,400,000 | 4,600,000 |
71-77 ngày | 2,080,000 | 2,600,000 | 5,000,000 |
78-84 ngày | 2,240,000 | 2,800,000 | 5,400,000 |
85-91 ngày | 2,400,000 | 3,000,000 | 5,800,000 |
92-98 ngày | 2,560,000 | 3,200,000 | 6,200,000 |
99-105 ngày | 2,720,000 | 3,400,000 | 6,600,000 |
106-112 ngày | 2,880,000 | 3,600,000 | 7,000,000 |
113-119 ngày | 3,040,000 | 3,800,000 | 7,400,000 |
120-126 ngày | 3,200,000 | 4,000,000 | 7,800,000 |
127-133 ngày | 3,360,000 | 4,200,000 | 8,200,000 |
134-140 ngày | 3,520,000 | 4,400,000 | 8,600,000 |
141-147 ngày | 3,680,000 | 4,600,000 | 9,000,000 |
148-154 ngày | 3,840,000 | 4,800,000 | 9,400,000 |
155-161 ngày | 4,000,000 | 5,000,000 | 9,800,000 |
162-168 ngày | 4,160,000 | 5,200,000 | 10,200,000 |
169-175 ngày | 4,320,000 | 5,400,000 | 10,600,000 |
176-180 ngày | 4,480,000 | 5,600,000 | 11,000,000 |
III – BẢNG TÓM TẮT QUYỀN LỢI BẢO HIỂM
Liên hệ tư vấn và mua bảo hiểm: 0966.831.332 – 024.8582.8588
Mức phí bảo hiểm xin visa Đức phụ thuộc vào thời gian khách hàng đi du lịch nước ngoài và hạng bảo hiểm mà khách hàng lựa chọn. Nếu quý khách đang làm visa tại Đại sứ quán thì thông thường Đại sứ quán Ba Lan sẽ yêu cầu khách hàng phải có Bảo hiểm du lịch bao gồm chi phí y tế, nằm viện, chi phí cho việc hồi hương vì lý do y tế trong thời gian lưu trú tại Đức hoặc các nước Schengen khác.
Sau khi Bảo Hiểm Bảo Việt cấp giấy chứng nhận bảo hiểm, Khách hàng sẽ nộp bảo hiểm cho Đại sứ quán để hoàn tất quá trình xin visa của mình.
Thủ tục làm bảo hiểm tại Bảo Hiểm Bảo Việt rất nhanh chóng, đơn giản. Khách hàng gọi điện đến số điện thoại hotline 0966 831 332 để thông báo về việc tham gia bảo hiểm đồng thời cung cấp các thông tin cần thiết để làm bảo hiểm. Bảo Hiểm Bảo Việt sẽ tiến hành cấp chứng nhận bảo hiểm và mang đến tận nơi của khách hàng. Khách hàng cũng có thể đến trực tiếp văn phòng Bảo Hiểm Bảo Việt để lấy chứng nhận bảo hiểm và nộp phí.
Quý khách download mẫu giấy yêu cầu bảo hiểm bảo hiểm xin visa Đức tại đây: Giấy yêu cầu mua bảo hiểm
Bảo Hiểm Bảo Việt