Bảo hiểm du học nước ngoài Bảo Việt – Thương hiệu bảo hiểm Quốc gia Việt Nam!
Liên hệ: 024.8582.8588 – 0966.83.13.32 để được tư vấn miễn phí và mua Bảo hiểm du học nước ngoài.
Bảo Hiểm Bảo Việt cung cấp bảo hiểm du học nước ngoài cho công dân Việt Nam đi du học nước ngoài với quy trình làm bảo hiểm nhanh gọn, thuận tiện và đơn giản nhất.
Nội dung
I – Lợi ích khi tham gia bảo hiểm của Bảo Việt
- Phí bảo hiểm thấp, quyền lợi bảo hiểm cao.
- Quá trình làm bảo hiểm đơn giản, nhanh chóng và dễ dàng cho khách hàng.
- Phục vụ tận nơi, miễn phí vận chuyển.
- Hỗ trợ khách hàng 24/7, SOS ở nước ngoài.
- Bảo Việt là đơn bảo hiểm tiên phong, uy tín nhất thị trường bảo hiểm hiện nay. Do đó khách hàng dễ dàng được chấp thuận visa hơn.
II – Đối tượng bảo hiểm
Người Việt Nam hoặc nước ngoài cư trú tại Việt Nam, trong độ tuổi từ 6 tháng tuổi tới 85 tuổi:
- Người lớn được quy định là người từ 17 đến 85 tuổi
- Trẻ em từ 12 đến 16 tuổi không đi cùng bố mẹ có thể được đăng ký mua bảo hiểm với mức phí áp dụng cho người lớn, nhưng chỉ được hưởng quyền lợi bảo hiểm theo mức áp dụng cho trẻ em.
- Trẻ em từ 11 tuổi trở xuống phải có người lớn đi kèm và được bảo hiểm cùng với Người được bảo hiểm là người lớn.
III – PHÍ BẢO HIỂM
1. Biểu phí cá nhân
Lưu ý: Khi khách hàng xin visa Châu Âu hay Schengen, Đại sứ quán sẽ yêu cầu khách hàng cần phải mua bảo hiểm với mức quyền lợi tối thiểu là 30.000 EUR. Do đó cả 3 chương trình Bạc, Vàng, Kim Cương đều đáp ứng yêu cầu của Đại sứ quán (chương trình Bạc có quyền lợi bảo hiểm là 40.000 EUR, chương trình Vàng có quyền lợi bảo hiểm là 80.000 EUR và chương trình Kim Cương có quyền lợi bảo hiểm là: 120.000 EUR). Do đó khả năng được chấp thuận visa của khách hàng sẽ cao hơn rất nhiều so với mức 30.000 EUR.
Đơn vị: đồng
Thời hạn
bảo hiểm |
Chương trình
Bạc (VND) |
Chương trình
Vàng (VND) |
Ch.trình Kim
Cương (VND) |
Đến 3 ngày | 140,000 | 180,000 | 300,000 |
4-6 ngày | 200,000 | 250,000 | 400,000 |
7-10 ngày | 240,000 | 300,000 | 530,000 |
11-14 ngày | 320,000 | 400,000 | 700,000 |
15-21 ngày | 400,000 | 500,000 | 900,000 |
22-28 ngày | 480,000 | 600,000 | 1,100,000 |
29-35 ngày | 560,000 | 700,000 | 1,300,000 |
36-42 ngày | 640,000 | 800,000 | 1,500,000 |
43-49 ngày | 720,000 | 900,000 | 1,700,000 |
50-56 ngày | 800,000 | 1,000,000 | 1,900,000 |
57-63 ngày | 880,000 | 1,100,000 | 2,100,000 |
64-70 ngày | 960,000 | 1,200,000 | 2,300,000 |
71-77 ngày | 1,040,000 | 1,300,000 | 2,500,000 |
78-84 ngày | 1,120,000 | 1,400,000 | 2,700,000 |
85-91 ngày | 1,200,000 | 1,500,000 | 2,900,000 |
92-98 ngày | 1,280,000 | 1,600,000 | 3,100,000 |
99-105 ngày | 1,360,000 | 1,700,000 | 3,300,000 |
106-112 ngày | 1,440,000 | 1,800,000 | 3,500,000 |
113-119 ngày | 1,520,000 | 1,900,000 | 3,700,000 |
120-126 ngày | 1,600,000 | 2,000,000 | 3,900,000 |
127-133 ngày | 1,680,000 | 2,100,000 | 4,100,000 |
134-140 ngày | 1,760,000 | 2,200,000 | 4,300,000 |
141-147 ngày | 1,840,000 | 2,300,000 | 4,500,000 |
148-154 ngày | 1,920,000 | 2,400,000 | 4,700,000 |
155-161 ngày | 2,000,000 | 2,500,000 | 4,900,000 |
162-168 ngày | 2,080,000 | 2,600,000 | 5,100,000 |
169-175 ngày | 2,160,000 | 2,700,000 | 5,300,000 |
176-180 ngày | 2,240,000 | 2,800,000 | 5,500,000 |
2. Biểu phí gia đình
Đơn vị: đồng
Thời hạn
bảo hiểm |
Chương trình
Bạc (VND) |
Chương trình
Vàng (VND) |
Ch. trình Kim
Cương (VND) |
Đến 3 ngày | 280,000 | 360,000 | 600,000 |
4-6 ngày | 400,000 | 500,000 | 800,000 |
7-10 ngày | 480,000 | 600,000 | 1,100,000 |
11-14 ngày | 640,000 | 800,000 | 1,400,000 |
15-21 ngày | 800,000 | 1,000,000 | 1,800,000 |
22-28 ngày | 960,000 | 1,200,000 | 2,200,000 |
29-35 ngày | 1,120,000 | 1,400,000 | 2,600,000 |
36-42 ngày | 1,280,000 | 1,600,000 | 3,000,000 |
43-49 ngày | 1,440,000 | 1,800,000 | 3,400,000 |
50-56 ngày | 1,600,000 | 2,000,000 | 3,800,000 |
57-63 ngày | 1,760,000 | 2,200,000 | 4,200,000 |
64-70 ngày | 1,920,000 | 2,400,000 | 4,600,000 |
71-77 ngày | 2,080,000 | 2,600,000 | 5,000,000 |
78-84 ngày | 2,240,000 | 2,800,000 | 5,400,000 |
85-91 ngày | 2,400,000 | 3,000,000 | 5,800,000 |
92-98 ngày | 2,560,000 | 3,200,000 | 6,200,000 |
99-105 ngày | 2,720,000 | 3,400,000 | 6,600,000 |
106-112 ngày | 2,880,000 | 3,600,000 | 7,000,000 |
113-119 ngày | 3,040,000 | 3,800,000 | 7,400,000 |
120-126 ngày | 3,200,000 | 4,000,000 | 7,800,000 |
127-133 ngày | 3,360,000 | 4,200,000 | 8,200,000 |
134-140 ngày | 3,520,000 | 4,400,000 | 8,600,000 |
141-147 ngày | 3,680,000 | 4,600,000 | 9,000,000 |
148-154 ngày | 3,840,000 | 4,800,000 | 9,400,000 |
155-161 ngày | 4,000,000 | 5,000,000 | 9,800,000 |
162-168 ngày | 4,160,000 | 5,200,000 | 10,200,000 |
169-175 ngày | 4,320,000 | 5,400,000 | 10,600,000 |
176-180 ngày | 4,480,000 | 5,600,000 | 11,000,000 |
IV – BẢNG TÓM TẮT QUYỀN LỢI BẢO HIỂM
Liên hệ tư vấn và mua bảo hiểm: 0966.831.332 – 024.8582.8588
Mức phí bảo hiểm du học nước ngoài phụ thuộc vào thời hạn bảo hiểm và hạng bảo hiểm mà khách hàng lựa chọn. Nếu quý khách đang làm visa tại Đại sứ quán thì thông thường Đại sứ quán sẽ yêu cầu khách hàng phải có Bảo hiểm du lịch bao gồm chi phí y tế, nằm viện, chi phí cho việc hồi hương vì lý do y tế trong thời gian lưu trú tại nước mình đi du học hoặc các nước Schengen khác.
Sau khi Bảo Hiểm Bảo Việt cấp giấy chứng nhận bảo hiểm, Khách hàng sẽ nộp bảo hiểm cho Đại sứ quán để hoàn tất quá trình xin visa của mình.
V – Thủ tục, quy trình mua bảo hiểm
Khách hàng có thể mua bảo hiểm theo những cách sau:
Cách 1: Khách hàng gọi điện tới số điện thoại hotline: 0966.831.332 thông báo về việc mua bảo hiểm, sau đó cung cấp các thông tin cần thiết để làm bảo hiểm
Cách 2: Khách hàng gửi thông tin theo mẫu giấy yêu cầu bảo hiểm vào địa chỉ email: baohiembaoviettructuyen@gmail.com
Quý khách download mẫu giấy yêu cầu bảo hiểm tại đây: Giấy yêu cầu mua bảo hiểm
Bảo Hiểm Bảo Việt sẽ tiến hành cấp chứng nhận bảo hiểm và mang đến tận nơi của khách hàng. Khách hàng cũng có thể đến trực tiếp văn phòng Bảo Hiểm Bảo Việt để lấy chứng nhận bảo hiểm và nộp phí.
Bảo hiểm du học nước ngoài – Bảo Hiểm Bảo Việt