Bảo Hiểm Bảo Việt cung cấp bảo hiểm y tế du lịch và hồi hương xin visa cho khách hàng đang có kế hoạch đi ra nước ngoài với nhiều mục đích khách nhau (đi du lịch, du học, đi công tác, đi thăm người thân…). Đặc biệt trong quá trình là visa ở Đại sứ quán tại Việt Nam thì khách hàng sẽ được yêu cầu phải có bảo hiểm y tế hồi hương xin visa để hoàn tất thủ tục làm visa của mình.
Nội dung
I – Lợi ích khi tham gia bảo hiểm của Bảo Việt
- Phí bảo hiểm thấp, quyền lợi bảo hiểm cao.
- Quá trình làm bảo hiểm đơn giản, nhanh chóng và dễ dàng cho khách hàng.
- Phục vụ tận nơi, miễn phí vận chuyển.
- Hỗ trợ khách hàng 24/7, SOS ở nước ngoài.
II – Đối tượng bảo hiểm
Người Việt Nam hoặc nước ngoài cư trú tại Việt Nam, trong độ tuổi từ 6 tháng tuổi tới 85 tuổi:
- Người lớn được quy định là người từ 17 đến 85 tuổi
- Trẻ em từ 12 đến 16 tuổi không đi cùng bố mẹ có thể được đăng ký mua bảo hiểm với mức phí áp dụng cho người lớn, nhưng chỉ được hưởng quyền lợi bảo hiểm theo mức áp dụng cho trẻ em.
- Trẻ em từ 11 tuổi trở xuống phải có người lớn đi kèm và được bảo hiểm cùng với Người được bảo hiểm là người lớn.
I – PHÍ BẢO HIỂM
1. Biểu phí cá nhân
Lưu ý: Khi khách hàng xin visa Châu Âu hay Schengen, Đại sứ quán sẽ yêu cầu khách hàng cần phải mua bảo hiểm y tế du lịch và hồi hương xin visa với mức quyền lợi tối thiểu là 30.000 EUR. Do đó cả 3 chương trình Bạc, Vàng, Kim Cương đều đáp ứng yêu cầu của Đại sứ quán (chương trình Bạc có quyền lợi bảo hiểm là 40.000 EUR, chương trình Vàng có quyền lợi bảo hiểm là 80.000 EUR và chương trình Kim Cương có quyền lợi bảo hiểm là: 120.000 EUR). Do đó khả năng được chấp thuận visa của khách hàng sẽ cao hơn rất nhiều so với mức 30.000 EUR.
Đơn vị: đồng
Thời hạn
bảo hiểm |
Chương trình
Bạc (VND) |
Chương trình
Vàng (VND) |
Ch.trình Kim
Cương (VND) |
Đến 3 ngày | 140,000 | 180,000 | 300,000 |
4-6 ngày | 200,000 | 250,000 | 400,000 |
7-10 ngày | 240,000 | 300,000 | 530,000 |
11-14 ngày | 320,000 | 400,000 | 700,000 |
15-21 ngày | 400,000 | 500,000 | 900,000 |
22-28 ngày | 480,000 | 600,000 | 1,100,000 |
29-35 ngày | 560,000 | 700,000 | 1,300,000 |
36-42 ngày | 640,000 | 800,000 | 1,500,000 |
43-49 ngày | 720,000 | 900,000 | 1,700,000 |
50-56 ngày | 800,000 | 1,000,000 | 1,900,000 |
57-63 ngày | 880,000 | 1,100,000 | 2,100,000 |
64-70 ngày | 960,000 | 1,200,000 | 2,300,000 |
71-77 ngày | 1,040,000 | 1,300,000 | 2,500,000 |
78-84 ngày | 1,120,000 | 1,400,000 | 2,700,000 |
85-91 ngày | 1,200,000 | 1,500,000 | 2,900,000 |
92-98 ngày | 1,280,000 | 1,600,000 | 3,100,000 |
99-105 ngày | 1,360,000 | 1,700,000 | 3,300,000 |
106-112 ngày | 1,440,000 | 1,800,000 | 3,500,000 |
113-119 ngày | 1,520,000 | 1,900,000 | 3,700,000 |
120-126 ngày | 1,600,000 | 2,000,000 | 3,900,000 |
127-133 ngày | 1,680,000 | 2,100,000 | 4,100,000 |
134-140 ngày | 1,760,000 | 2,200,000 | 4,300,000 |
141-147 ngày | 1,840,000 | 2,300,000 | 4,500,000 |
148-154 ngày | 1,920,000 | 2,400,000 | 4,700,000 |
155-161 ngày | 2,000,000 | 2,500,000 | 4,900,000 |
162-168 ngày | 2,080,000 | 2,600,000 | 5,100,000 |
169-175 ngày | 2,160,000 | 2,700,000 | 5,300,000 |
176-180 ngày | 2,240,000 | 2,800,000 | 5,500,000 |
2. Biểu phí gia đình
Đơn vị: đồng
Thời hạn
bảo hiểm |
Chương trình
Bạc (VND) |
Chương trình
Vàng (VND) |
Ch. trình Kim
Cương (VND) |
Đến 3 ngày | 280,000 | 360,000 | 600,000 |
4-6 ngày | 400,000 | 500,000 | 800,000 |
7-10 ngày | 480,000 | 600,000 | 1,100,000 |
11-14 ngày | 640,000 | 800,000 | 1,400,000 |
15-21 ngày | 800,000 | 1,000,000 | 1,800,000 |
22-28 ngày | 960,000 | 1,200,000 | 2,200,000 |
29-35 ngày | 1,120,000 | 1,400,000 | 2,600,000 |
36-42 ngày | 1,280,000 | 1,600,000 | 3,000,000 |
43-49 ngày | 1,440,000 | 1,800,000 | 3,400,000 |
50-56 ngày | 1,600,000 | 2,000,000 | 3,800,000 |
57-63 ngày | 1,760,000 | 2,200,000 | 4,200,000 |
64-70 ngày | 1,920,000 | 2,400,000 | 4,600,000 |
71-77 ngày | 2,080,000 | 2,600,000 | 5,000,000 |
78-84 ngày | 2,240,000 | 2,800,000 | 5,400,000 |
85-91 ngày | 2,400,000 | 3,000,000 | 5,800,000 |
92-98 ngày | 2,560,000 | 3,200,000 | 6,200,000 |
99-105 ngày | 2,720,000 | 3,400,000 | 6,600,000 |
106-112 ngày | 2,880,000 | 3,600,000 | 7,000,000 |
113-119 ngày | 3,040,000 | 3,800,000 | 7,400,000 |
120-126 ngày | 3,200,000 | 4,000,000 | 7,800,000 |
127-133 ngày | 3,360,000 | 4,200,000 | 8,200,000 |
134-140 ngày | 3,520,000 | 4,400,000 | 8,600,000 |
141-147 ngày | 3,680,000 | 4,600,000 | 9,000,000 |
148-154 ngày | 3,840,000 | 4,800,000 | 9,400,000 |
155-161 ngày | 4,000,000 | 5,000,000 | 9,800,000 |
162-168 ngày | 4,160,000 | 5,200,000 | 10,200,000 |
169-175 ngày | 4,320,000 | 5,400,000 | 10,600,000 |
176-180 ngày | 4,480,000 | 5,600,000 | 11,000,000 |
IV – BẢNG TÓM TẮT QUYỀN LỢI BẢO HIỂM
Liên hệ tư vấn và mua bảo hiểm: 0966.831.332 – 024.8582.8588
Mức phí bảo hiểm y tế du lịch phụ thuộc vào thời gian khách hàng đi ra nước ngoài và hạng bảo hiểm mà khách hàng lựa chọn. Thông thường Đại sứ quán các nước Châu âu sẽ yêu cầu khách hàng phải có Bảo hiểm du lịch bao gồm chi phí y tế, nằm viện, chi phí cho việc hồi hương vì lý do y tế trong thời gian lưu trú tại nước khách hàng sẽ đến hoặc các nước Schengen khác.
Sau khi Bảo Hiểm Bảo Việt cấp giấy chứng nhận bảo hiểm, Khách hàng sẽ nộp bảo hiểm cho Đại sứ quán để hoàn tất quá trình xin visa của mình.
V – Thủ tục, quy trình mua bảo hiểm
Khách hàng có thể mua bảo hiểm theo những cách sau:
Cách 1: Khách hàng gọi điện tới số điện thoại hotline: 0966.831.332 thông báo về việc mua bảo hiểm, sau đó cung cấp các thông tin cần thiết để làm bảo hiểm
Cách 2: Khách hàng gửi thông tin theo mẫu giấy yêu cầu bảo hiểm vào địa chỉ email: baohiembaoviettructuyen@gmail.com
Quý khách download mẫu giấy yêu cầu bảo hiểm y tế du lịch và hồi hương xin visa tại đây: Giấy yêu cầu mua bảo hiểm
Bảo Hiểm Bảo Việt sẽ tiến hành cấp chứng nhận bảo hiểm và mang đến tận nơi của khách hàng. Khách hàng cũng có thể đến trực tiếp văn phòng Bảo Hiểm Bảo Việt để lấy chứng nhận bảo hiểm và nộp phí.
Bảo Hiểm Bảo Việt