Bảo hiểm du học nước ngoài được thiết kế dành cho các bạn sinh viên Việt Nam đi sang nước ngoài. Đây là sản phẩm bảo hiểm có phạm vi hiệu lực ở ngoài lãnh thổ Việt Nam với thời gian được quy định trên chứng nhận bảo hiểm (theo yêu cầu của khách hàng). Có nghĩa là khách hàng mua bảo hiểm ở ngày hôm nay nhưng bảo hiểm có thể sẽ có hiệu lực sau đó 1 tuần hay 1 tháng, tùy thuộc vào mục đích và nhu cầu của khách hàng và điều này được ghi rõ trong đơn bảo hiểm. Vậy giá thành mua bảo hiểm này là bao nhiêu tiền?
Nội dung
Bảo hiểm du học nước ngoài của Bảo Hiểm Bảo Việt có giá rẻ nhất hiện nay
Thật vậy, khách hàng có thể tìm hiểu thông tin gói bảo hiểm dành cho khách Việt Nam đi ra nước ngoài của các Công ty bảo hiểm khác nhau và có thể so sánh để thấy rằng chi phí mua bảo hiểm của Bảo Việt hiện nay là rẻ nhất. Cụ thể nếu khách hàng mua 3 tháng thì chi có 1.200.000 đồng, mua 2 tháng có 880.000 đồng mà thôi. Khách hàng có thể tham khảo bảng giá ở dưới đây:
1. Biểu phí cá nhân
Lưu ý: Khi khách hàng xin visa Châu Âu hay Schengen, Đại sứ quán sẽ yêu cầu khách hàng cần phải mua bảo hiểm với mức quyền lợi tối thiểu là 30.000 EUR. Do đó cả 3 chương trình Bạc, Vàng, Kim Cương đều đáp ứng yêu cầu của Đại sứ quán (chương trình Bạc có quyền lợi bảo hiểm là 40.000 EUR, chương trình Vàng có quyền lợi bảo hiểm là 80.000 EUR và chương trình Kim Cương có quyền lợi bảo hiểm là: 120.000 EUR). Do đó khả năng được chấp thuận visa của khách hàng sẽ cao hơn rất nhiều so với mức 30.000 EUR.
Đơn vị: đồng
Thời hạnbảo hiểm | Chương trìnhBạc (VND) | Chương trìnhVàng (VND) | Ch.trình KimCương (VND) |
Đến 3 ngày | 140,000 | 180,000 | 300,000 |
4-6 ngày | 200,000 | 250,000 | 400,000 |
7-10 ngày | 240,000 | 300,000 | 530,000 |
11-14 ngày | 320,000 | 400,000 | 700,000 |
15-21 ngày | 400,000 | 500,000 | 900,000 |
22-28 ngày | 480,000 | 600,000 | 1,100,000 |
29-35 ngày | 560,000 | 700,000 | 1,300,000 |
36-42 ngày | 640,000 | 800,000 | 1,500,000 |
43-49 ngày | 720,000 | 900,000 | 1,700,000 |
50-56 ngày | 800,000 | 1,000,000 | 1,900,000 |
57-63 ngày | 880,000 | 1,100,000 | 2,100,000 |
64-70 ngày | 960,000 | 1,200,000 | 2,300,000 |
71-77 ngày | 1,040,000 | 1,300,000 | 2,500,000 |
78-84 ngày | 1,120,000 | 1,400,000 | 2,700,000 |
85-91 ngày | 1,200,000 | 1,500,000 | 2,900,000 |
92-98 ngày | 1,280,000 | 1,600,000 | 3,100,000 |
99-105 ngày | 1,360,000 | 1,700,000 | 3,300,000 |
106-112 ngày | 1,440,000 | 1,800,000 | 3,500,000 |
113-119 ngày | 1,520,000 | 1,900,000 | 3,700,000 |
120-126 ngày | 1,600,000 | 2,000,000 | 3,900,000 |
127-133 ngày | 1,680,000 | 2,100,000 | 4,100,000 |
134-140 ngày | 1,760,000 | 2,200,000 | 4,300,000 |
141-147 ngày | 1,840,000 | 2,300,000 | 4,500,000 |
148-154 ngày | 1,920,000 | 2,400,000 | 4,700,000 |
155-161 ngày | 2,000,000 | 2,500,000 | 4,900,000 |
162-168 ngày | 2,080,000 | 2,600,000 | 5,100,000 |
169-175 ngày | 2,160,000 | 2,700,000 | 5,300,000 |
176-180 ngày | 2,240,000 | 2,800,000 | 5,500,000 |
2. Biểu phí gia đình (Áp dụng cho trường hợp có tối đa 05 thành viên trong gia đình gồm: Vợ/chồng hợp pháp của người được bảo hiểm, con ruột hoặc con nuôi, bố mẹ vợ/ chồng đi cùng chuyến hành trình và tham gia cùng chương trình bảo hiểm)
Đơn vị: đồng
Thời hạnbảo hiểm | Chương trìnhBạc (VND) | Chương trìnhVàng (VND) | Ch. trình KimCương (VND) |
Đến 3 ngày | 280,000 | 360,000 | 600,000 |
4-6 ngày | 400,000 | 500,000 | 800,000 |
7-10 ngày | 480,000 | 600,000 | 1,100,000 |
11-14 ngày | 640,000 | 800,000 | 1,400,000 |
15-21 ngày | 800,000 | 1,000,000 | 1,800,000 |
22-28 ngày | 960,000 | 1,200,000 | 2,200,000 |
29-35 ngày | 1,120,000 | 1,400,000 | 2,600,000 |
36-42 ngày | 1,280,000 | 1,600,000 | 3,000,000 |
43-49 ngày | 1,440,000 | 1,800,000 | 3,400,000 |
50-56 ngày | 1,600,000 | 2,000,000 | 3,800,000 |
57-63 ngày | 1,760,000 | 2,200,000 | 4,200,000 |
64-70 ngày | 1,920,000 | 2,400,000 | 4,600,000 |
71-77 ngày | 2,080,000 | 2,600,000 | 5,000,000 |
78-84 ngày | 2,240,000 | 2,800,000 | 5,400,000 |
85-91 ngày | 2,400,000 | 3,000,000 | 5,800,000 |
92-98 ngày | 2,560,000 | 3,200,000 | 6,200,000 |
99-105 ngày | 2,720,000 | 3,400,000 | 6,600,000 |
106-112 ngày | 2,880,000 | 3,600,000 | 7,000,000 |
113-119 ngày | 3,040,000 | 3,800,000 | 7,400,000 |
120-126 ngày | 3,200,000 | 4,000,000 | 7,800,000 |
127-133 ngày | 3,360,000 | 4,200,000 | 8,200,000 |
134-140 ngày | 3,520,000 | 4,400,000 | 8,600,000 |
141-147 ngày | 3,680,000 | 4,600,000 | 9,000,000 |
148-154 ngày | 3,840,000 | 4,800,000 | 9,400,000 |
155-161 ngày | 4,000,000 | 5,000,000 | 9,800,000 |
162-168 ngày | 4,160,000 | 5,200,000 | 10,200,000 |
169-175 ngày | 4,320,000 | 5,400,000 | 10,600,000 |
176-180 ngày | 4,480,000 | 5,600,000 | 11,000,000 |
Mua Bảo hiểm du học nước ngoài theo chương trình nào là phù hợp
Điều này thì lại phụ thuộc vào nhu cầu và mục đích của khách hàng. Thông thường chương trình Bạc là phù hợp và đáp ứng cho mọi trường hợp. Nếu có điều kiện thì khách hàng hãy tham gia mua bảo hiểm ở chương trình Vàng hoặc Kim Cương. Tất nhiên, quyền lợi cao hơn thì chi phí sẽ cao hơn. Nhưng có thể thấy rằng, sự tăng lên về chi phí là không đáng kể cho lắm.
Đăng ký mua Bảo hiểm du học nước ngoài tại Bảo Việt
Việc này là khá đơn giản, khách hàng hãy chuẩn bị và cung cấp các thông tin bao gồm:
- Họ và tên:
- Ngày sinh:
- Số hộ chiếu:
- Ngày bắt đầu và kết thúc bảo hiểm:
- Chương trình bảo hiểm tham gia:
- Số điện thoại liên hệ:
- Địa chỉ liên hệ:
Tầm quan trọng của việc mua Bảo hiểm du học nước ngoài có lẽ là hầu hết các khách hàng đã hiểu. Do đó quyết định mua sớm sẽ có lợi cho khách hàng. Mọi thông tin chi tiết về chương trình bảo hiểm khách hàng vui lòng liên hệ số điện thoại hotline 0966.831.332 để được tư vấn và mua bảo hiểm một cách tốt nhất.