Bảo hiểm xin visa châu âu năm 2017 có gì khác lạ so với những năm trước đó hay không? Để làm bảo hiểm thì khách hàng cần phải chuẩn bị và cung cấp những thông tin nào? Quy trình mua bảo hiểm ra sao? Chi phí mua bảo hiểm cao hay thấp? Quyền lợi bảo hiểm gồm những gì? Đó là những nội dung mà khách hàng cần nắm bắt khi mua bảo hiểm để xin visa tới các nước thuộc khối Schengen.
Hiện nay Bảo Việt đang triển khai chương trình bảo hiểm với mức chi phí rất thấp và khách hàng được hưởng quyền lợi rất cao. Có thể nói đây là một ưu điểm vượt trội mà sản phẩm bảo hiểm của Bảo Việt đang áp dụng. Với trường hợp khách du lịch đi trong 1 tuần thì chi phí mua bảo hiểm chỉ là 240.000 đồng. Khách hàng đi 2 tuần thì chi phí mua bảo hiểm chỉ là 320.000 đồng. Khách hàng đi 3 tuần thì chi phí mua bảo hiểm là 400.000 đồng. Nếu khách hàng đi du lịch 1 tháng sang Châu Âu thì chi phí mua bảo hiểm chỉ là 560.000 đồng. Chi tiết về phí bảo hiểm như sau:
1. Biểu phí cá nhân
Lưu ý: Khi khách hàng xin visa, Đại sứ quán sẽ yêu cầu khách hàng cần phải mua bảo hiểm với mức quyền lợi tối thiểu là 30.000 EUR. Do đó cả 3 chương trình Bạc, Vàng, Kim Cương đều đáp ứng yêu cầu của Đại sứ quán (chương trình Bạc có quyền lợi bảo hiểm là 40.000 EUR, chương trình Vàng có quyền lợi bảo hiểm là 80.000 EUR và chương trình Kim Cương có quyền lợi bảo hiểm là: 120.000 EUR). Do đó khả năng được chấp thuận visa của khách hàng sẽ cao hơn rất nhiều so với mức 30.000 EUR.
Đơn vị: đồng
Thời hạnbảo hiểm | Chương trìnhBạc (VND)
Quyền lợi 40.000 EUR |
Chương trìnhVàng (VND)
Quyền lợi 80.000 EUR |
Ch.trình KimCương (VND)
Quyền lợi 120.000 EUR |
Đến 3 ngày | 140,000 | 180,000 | 300,000 |
4-6 ngày | 200,000 | 250,000 | 400,000 |
7-10 ngày | 240,000 | 300,000 | 530,000 |
11-14 ngày | 320,000 | 400,000 | 700,000 |
15-21 ngày | 400,000 | 500,000 | 900,000 |
22-28 ngày | 480,000 | 600,000 | 1,100,000 |
29-35 ngày | 560,000 | 700,000 | 1,300,000 |
36-42 ngày | 640,000 | 800,000 | 1,500,000 |
43-49 ngày | 720,000 | 900,000 | 1,700,000 |
50-56 ngày | 800,000 | 1,000,000 | 1,900,000 |
57-63 ngày | 880,000 | 1,100,000 | 2,100,000 |
64-70 ngày | 960,000 | 1,200,000 | 2,300,000 |
71-77 ngày | 1,040,000 | 1,300,000 | 2,500,000 |
78-84 ngày | 1,120,000 | 1,400,000 | 2,700,000 |
85-91 ngày | 1,200,000 | 1,500,000 | 2,900,000 |
92-98 ngày | 1,280,000 | 1,600,000 | 3,100,000 |
99-105 ngày | 1,360,000 | 1,700,000 | 3,300,000 |
106-112 ngày | 1,440,000 | 1,800,000 | 3,500,000 |
113-119 ngày | 1,520,000 | 1,900,000 | 3,700,000 |
120-126 ngày | 1,600,000 | 2,000,000 | 3,900,000 |
127-133 ngày | 1,680,000 | 2,100,000 | 4,100,000 |
134-140 ngày | 1,760,000 | 2,200,000 | 4,300,000 |
141-147 ngày | 1,840,000 | 2,300,000 | 4,500,000 |
148-154 ngày | 1,920,000 | 2,400,000 | 4,700,000 |
155-161 ngày | 2,000,000 | 2,500,000 | 4,900,000 |
162-168 ngày | 2,080,000 | 2,600,000 | 5,100,000 |
169-175 ngày | 2,160,000 | 2,700,000 | 5,300,000 |
176-180 ngày | 2,240,000 | 2,800,000 | 5,500,000 |
2. Biểu phí gia đình (Áp dụng cho trường hợp có tối đa 05 thành viên trong gia đình gồm: Vợ/chồng hợp pháp của người được bảo hiểm, con ruột hoặc con nuôi, bố mẹ vợ/ chồng đi cùng chuyến hành trình và tham gia cùng chương trình bảo hiểm)
Đơn vị: đồng
Thời hạnbảo hiểm | Chương trìnhBạc (VND)
Quyền lợi 40.000 EUR |
Chương trìnhVàng (VND)
Quyền lợi 80.000 EUR |
Ch. trình KimCương (VND)
Quyền lợi 120.000 EUR |
Đến 3 ngày | 280,000 | 360,000 | 600,000 |
4-6 ngày | 400,000 | 500,000 | 800,000 |
7-10 ngày | 480,000 | 600,000 | 1,100,000 |
11-14 ngày | 640,000 | 800,000 | 1,400,000 |
15-21 ngày | 800,000 | 1,000,000 | 1,800,000 |
22-28 ngày | 960,000 | 1,200,000 | 2,200,000 |
29-35 ngày | 1,120,000 | 1,400,000 | 2,600,000 |
36-42 ngày | 1,280,000 | 1,600,000 | 3,000,000 |
43-49 ngày | 1,440,000 | 1,800,000 | 3,400,000 |
50-56 ngày | 1,600,000 | 2,000,000 | 3,800,000 |
57-63 ngày | 1,760,000 | 2,200,000 | 4,200,000 |
64-70 ngày | 1,920,000 | 2,400,000 | 4,600,000 |
71-77 ngày | 2,080,000 | 2,600,000 | 5,000,000 |
78-84 ngày | 2,240,000 | 2,800,000 | 5,400,000 |
85-91 ngày | 2,400,000 | 3,000,000 | 5,800,000 |
92-98 ngày | 2,560,000 | 3,200,000 | 6,200,000 |
99-105 ngày | 2,720,000 | 3,400,000 | 6,600,000 |
106-112 ngày | 2,880,000 | 3,600,000 | 7,000,000 |
113-119 ngày | 3,040,000 | 3,800,000 | 7,400,000 |
120-126 ngày | 3,200,000 | 4,000,000 | 7,800,000 |
127-133 ngày | 3,360,000 | 4,200,000 | 8,200,000 |
134-140 ngày | 3,520,000 | 4,400,000 | 8,600,000 |
141-147 ngày | 3,680,000 | 4,600,000 | 9,000,000 |
148-154 ngày | 3,840,000 | 4,800,000 | 9,400,000 |
155-161 ngày | 4,000,000 | 5,000,000 | 9,800,000 |
162-168 ngày | 4,160,000 | 5,200,000 | 10,200,000 |
169-175 ngày | 4,320,000 | 5,400,000 | 10,600,000 |
176-180 ngày | 4,480,000 | 5,600,000 | 11,000,000 |
Hiện nay quá trình làm bảo hiểm du lịch châu âu Bảo Việt rất đơn giản, nhanh chóng, thuận tiện và dễ dàng. Khách hàng cần chuẩn bị đầy đủ và chính xác những thông tin cần thiết để làm bảo hiểm như sau:
Họ và tên:
Ngày sinh:
Số hộ chiếu:
Ngày bắt đầu và kết thúc bảo hiểm:
Chương trình bảo hiểm tham gia:
Đây là những thông tin cần thiết và quan trọng để có thể tiến hành cấp bảo hiểm cho khách hàng. Khách hàng cần chuẩn bị và cung cấp cho Bảo Hiểm Bảo Việt để tiến hành cấp bảo hiểm cho khách hàng. Khách hàng có thể gửi những thông tin này tới địa chỉ email: baohiembaoviettructuyen@gmail.com hoặc gọi điện thoại tới số hotline 0966.831.332. Bộ phận kinh doanh sẽ tiến hành cấp bảo hiểm và chuyển bảo hiểm tới cho khách hàng.
Đối với sản phẩm bảo hiểm du lịch châu âu của Bảo Việt, khách hàng được hưởng quyền lợi bảo hiểm lên đến 40.000 EUR nếu tham gia chương trình bảo hiểm hạng Bạc, quyền lợi 80.000 EUR nếu khách hàng tham gia chương trình bảo hiểm Vàng, quyền lợi bảo hiểm lên đến 120.000 EUR nếu khách hàng tham gia chương trình Kim Cương. Những quyền lợi khách hàng được hưởng như chi phí y tế, tai nạn cá nhân, hồi hương trẻ em, chi phí vận chuyển khẩn cấp, quyền lợi về hành lý tư trang, chuyến bay bị trì hoãn liên tục kéo dài… Khách hàng có thể xem chi tiết về quyền lợi bao hiểm dưới đây:
Liên hệ tư vấn và mua bảo hiểm: 0966.831.332