Vì sao cần thiết phải mua bảo hiểm xin visa Úc

Bảo hiểm nói chung mang tính nhân văn, nhân đạo sâu sắc. Bảo hiểm xin visa úc cũng vậy, nó dùng để chi trả cho những rủi ro không may mắn, không mong muốn trong quá trình khách hàng ở nước ngoài. Những rủi ro này thường là khó có thể lường trước hết được để mà phòng tránh. Có những người do may mắn nên không phải gặp những rủi ro. Những người kém may mắn có thể họ sẽ gặp phải những rủi ro và phải điều trị y tế. Việc điều trị ấy đôi khi khá tốn kém so với chi phí mua bảo hiểm. Việc mua bảo hiểm là để phòng tránh và là san sẻ giữa những người may mắn cho những người kém may mắn, giữa công ty bảo hiểm với người được bảo hiểm.

Mua bảo hiểm xin visa Úc như thế nào?
Sydney Opera House and skyline

Vậy lợi ích của việc mua bảo hiểm xin visa úc là gì?

Đầu tiên phải kể đến đó là nhu cầu, lợi ích thiết thực để phòng tránh những mất mát về tài chính do những rủi ro không mong muốn sảy ra. Những rủi ro này dù ít hay nhiều, dù nặng hay nhẹ cũng ảnh hưởng đến sức khỏe, tâm lý và tài chính của khách hàng. So với những chi phí để chi trả do những rủi ro gây nên chi phí mua bảo hiểm rẻ hơn rất nhiều. Chi phí mua bảo hiểm chỉ từ vài trăm nghìn đến vài triệu đồng cho việc mua bảo hiểm của khách hàng từ vài ngày đến hàng năm.

Thứ hai phải kể đến đó là bắt buộc phải mua khi khách hàng làm visa. Đặc biệt là khi khách hàng đi làm visa đến các nước thuộc khối Schengen hay Châu Âu thì cần thiết phải có bảo hiểm du lịch châu âu cho chuyến đi và theo yêu cầu của Đại sứ quán. Vì những lý do ấy, khách hàng cần thiết phải chuẩn bị và cung cấp các thông tin cần thiết để làm bảo hiểm như sau:

Họ và tên:

Ngày sinh:

Địa chỉ liên hệ:

Số hộ chiếu:

Ngày đi và ngày về:

Nước đến:

Hạng bảo hiểm:

Khi tham gia mua bảo hiểm khach hàng sẽ được hưởng những quyền lợi bảo hiểm cho từng chương trình bảo hiểm như sau:

BẢNG QUYỀN LỢI BẢO HIỂM DU LỊCH FLEXI THEO VND/EUR

(Số tiền bảo hiểm VND là căn cứ trong giao kết hợp đồng bảo hiểm. Số tiền bảo hiểm EUR chỉ có giá trị tham khảo)

Đơn vị: 1.000VND/EUR (quy đổi theo tỷ giá EUR/VND là 25.000)

Quyền lợi bảo hiểm Chương trình

Đồng

Quyền lợi tối đa

Chương trình

Bạc

Quyền lợi tối đa

Chương trình

Vàng

Quyền lợi tối đa

Chương trình

Kim cương

Quyền lợi tối đa

1.000VND EUR 1.000VND EUR 1.000VND EUR 1.000VND EUR
Mục 1 Quyền lợi bảo hiểm tai nạn cá nhân
Quyền lợi A Tai nạn cá nhân           
  1. Chết do tai nạn *  400.000 16.000 1.000.000 40.000 2.000.000 80.000 3.000.000 120.000
  2. Mất hai mắt, hai chi hoặc một mắt và một chi * 400.000 16.000 1.000.000 40.000 2.000.000 80.000 3.000.000 120.000
  3. Mất một mắt hoặc một chi * 200.000 8.000 500.000 20.000 1.000.000 40.000 1.500.000 60.000
  4. Chết hoặc thương tật toàn bộ vĩnh viễn do tai nạn trong phương tiện giao thông công cộng hoặc xe riêng * 400.000 16.000 2.000.000 80.000 4.000.000 160.000 6.000.000 240.000
  5. Thương tật toàn bộ vĩnh viễn do tai nạn khác * 400.000 16.000 1.000.000 40.000 2.000.000 80.000 3.000.000 120.000
Quyền lợi B Bảo hiểm thẻ tín dụng **  10.000 400 10.000 400 10.000 400 10.000 400
Mục 2 Chi phí y tế và các chi phí khác        
Quyền lợi A Chi phí y tế  Không áp dụng 1.000.000 40.000 2.000.000 80.000 3.000.000 120.000
Bao gồm các chi phí y tế tiếp theo phát sinh trong vòng 1 tháng kể từ khi trở về Việt Nam
Quyền lợi B i) Hỗ trợ người đi cùng 100.000 4.000 100.000 4.000 100.000 4.000
ii) Hồi hương thi hài Chi trả toàn bộ Chi trả toàn bộ Chi trả toàn bộ
iii) Chi phí mai táng  200.000 8.000 200.000 8.000 200.000 8.000
iv) Hồi hương trẻ em ***   100.000 4.000 100.000 4.000 100.000 4.000
Quyền lợi C Chi phí vận chuyển y tế cấp cứu

Bao gồm chi phí cho việc vận chuyển y tế, được đánh giá là cần thiết, đến một địa điểm mới

Chi trả toàn bộ Chi trả toàn bộ Chi trả toàn bộ Chi trả toàn bộ
Dịch vụ cứu trợ khẩn cấp (84-8 3823 2429) Chi trả toàn bộ Chi trả toàn bộ Chi trả toàn bộ Chi trả toàn bộ
Mục 3 Trợ cấp nằm viện:

Cung cấp trợ cấp ngày cho mỗi ngày trọn vẹn Người được bảo hiểm nằm viện

Không áp dụng Không áp dụng 1.000/ngày và 20.000 tổng cộng cho một sự kiện €40/ngày và €800 tổng cộng cho một sự kiện 1.000/ngày và 40.000 tổng cộng cho một sự kiện €40/ngày và €1.600 tổng cộng cho một sự kiện
Mục 4 Hành lý và tư trang ****:

Cung cấp quyền lợi bảo hiểm đối với các đồ vật bị mất hoặc hư hỏng trong chuyến đi

5.000/đồ vật và 25.000 tổng cộng €200/đồ vật và €1.000 tổng cộng 10.000/đồ vật và 50.000 tổng cộng €400/đồ vật và €2.000 tổng cộng
Mục 5 Nhận hành lý chậm:

Cung cấp quyền lợi bảo hiểm trong trường hợp cần mua gấp các vật dung cần thiết do nhận hành lý chậm ít nhất 8 tiếng

4.000 cho mỗi người được bảo hiểm €160 cho mỗi người được bảo hiểm 4.000 cho mỗi người được bảo hiểm €160 cho mỗi người được bảo hiểm
Mục 6 Tiền mang theo và Giấy tờ thông hành:

Cung cấp quyền lợi bảo hiểm trong trường hợp bị mất Tiền và Giấy tờ thông hành mang theo do mất cắp hoặc thiên tai cộng với chi phí ăn ở, đi lại phát sinh thêm

Tiền mang theo 4.000
các chi phí khác 20.000
Tiền mang theo €160
các chi phí khác €800
Tiền mang theo  6.000
các chi phí khác 60.000
Tiền mang theo  €240
các chi phí khác €2.400
Mục 7 Trách nhiệm cá nhân:

Cung cấp quyền lợi bảo hiểm trong trường hợp bị khiếu nại về trách nhiệm pháp lý đối với thương tật thân thể hoặc hư hỏng tài sản do một sự kiện xảy ra trong chuyến đi

4.000.000 160.000 4.000.000 160.000
Mục 8 Chuyến đi bị trì hoãn:

Cung cấp quyền lợi bảo hiểm trong trường hợp hãng vận tải công cộng xuất phát chậm ít nhất 8 tiếng

2.000 cho mỗi 8 tiếng và 10.000 tổng cộng €80 cho mỗi

8 tiếng và

€400 tổng cộng

2.000 cho mỗi

8 tiếng và 20.000 tổng cộng

€80 cho mỗi

8 tiếng và €800 tổng cộng

Mục 9 Mất tiền đặt cọc hay hủy bỏ chuyến đi:

Cung cấp quyền lợi bảo hiểm đối với các khoản đặt cọc và thanh toán không được hoàn lại do hủy chuyến đi vì các lý do được nêu trong đơn bảo hiểm

100.000 4.000 150.000 6.000
Mục 10 Rút ngắn chuyến đi:

Cung cấp quyền lợi bảo hiểm đối với các chi phí không hoàn lại phát sinh từ việc chuyến đi bị buộc phải rút ngắn do thành viên gia đình bị chết hoặc bị thương tật/ốm đau nghiêm trọng hoặc do nổi loạn hoặc bạo loạn dân sự

100.000 4.000 150.000 6.000
Mục 11 Chơi golf ‘Hole in One’:

Cung cấp quyền lợi bảo hiểm đối với những chi phí phát sinh sau khi đạt được cú đánh “hole in one” trong chuyến đi

4.000 160 4.000 160
Mục 12 Bồi hoàn khấu trừ bảo hiểm của phương tiện thuê:

Cung cấp quyền lợi bảo hiểm đối với mức khấu trừ trong đơn bảo hiểm xe mà Người được bảo hiểm phải trả do tai nạn xảy ra với chiếc xe mà Người được bảo hiểm thuê

10.000 400 10.000 400
Bảo hiểm trong trường hợp khủng bố áp dụng cho tất cả các chương trình
Thời hạn bảo hiểm sẽ tự động gia hạn thêm 10 ngày, không tính thêm phí, trong trường hợp Người được bảo hiểm bị chậm trễ không thể tránh khỏi giữa hành trình

* Đối với trẻ em, các quyền lợi được giới hạn ở mức 20% số tiền bảo hiểm. Đối với người từ 76 tuổi trở lên, các quyền lợi được giới hạn ở mức 30% số tiền bảo hiểm.

** Quyền lợi bảo hiểm thẻ tín dụng không áp dụng đối với trẻ em.

*** Quyền lợi không áp dụng đối với trẻ em.

**** Đối với trẻ em, quyền lợi được giới hạn ở 50% số tiền bảo hiểm.

Vùng 1 – Việt Nam (không áp dụng đối với Chương trình Bạc, Vàng, Kim cương)

Vùng 2 – ASEAN bao gồm những nước sau:Brunei, Campuchia, Indonesia, Lào, Malaysia, Myanma (Miến Điện), Philippin, Singapore và Thái Lan.

Vùng 3 – Châu Á-Thái Bình Dương bao gồm các nước ở Vùng 2 và các nước sau đây: Australia (Úc), Trung quốc đại lục, đảo Guam, Hongkong, Nhật Bản, Hàn Quốc, Macao, Newzealand, Đảo Saipan, Đài Loan và đảo Tinian.

Vùng 4 – Toàn thế giới trừ Việt Nam (không áp dụng đối với Chương trình Đồng)

Nếu một chuyến đi bao gồm nhiều hơn một vùng, vùng rộng nhất sẽ được áp dụng. Ví dụ: Nếu chuyến đi đến 2 địa điểm là Trung Quốc (Vùng 3) và Mỹ (Vùng 4) thì sẽ áp dụng theo Vùng 4.

Liên hệ tư vấn và mua bảo hiểm: 0966.831.332

Copyright © Bảo Hiểm Bảo Việt.