Ngày nay, kinh tế phát triển nên nhu cầu sử dụng ô tô ngày càng nhiều, đặc biệt là các thành phố lớn như Hà Nội hay TP.Hồ Chí Minh. Bên cạnh việc mua ô tô, người dùng cũng nên nghĩ ngay đến việc tham gia bảo hiểm ô tô cho chiếc xe của mình. Việc này là cần thiết bời vì:
1/ Theo quy định hiện nay, việc mua bảo hiểm ô tô bắt buộc cho chiếc xe của bạn là điều cần thiết. Phí bao hiem o to bat buoc không nhiều lắm. Tùy thuộc vào chiếc xe của bạn bao nhiêu chỗ và có kinh doanh hay không kinh doanh.
2/ Khi bạn tham gia giao thông, những rủi ro như va quệt từ nhỏ đến lớn đều gây thiệt hại cho chiếc xe của bạn. Do đó, việc tham gia mua bảo hiểm ô tô sẽ giúp bạn chi trả cho những thiệt hại ngoài mong muốn.
Nếu bạn đang ở Hà Nội, hãy đến những địa điểm gần nhất của Bảo Hiểm Bảo Việt ở Hà Nội để đăng ký và làm bảo hiểm cho chiếc xe của mình. Với mạng lưới phủ rộng khắp các tình thành trên toàn quốc và các quận khác nhau trong nội thành Hà Nội, chắc chắn Bảo Hiểm Bảo Việt sẽ làm hài lòng khách hàng khi tham gia bảo hiểm.
Chi phí bảo hiểm ô tô bắt buộc như sau:
STT |
Loại xe |
Đơn vị tính |
Tổng thanh toán |
I |
Xe lam, Môtô 3 bánh, Xích lô |
đồng/1 năm |
319.000 |
II |
Xe ô tô không kinh doanh vận tải |
||
1 |
Loại xe dưới 6 chỗ ngồi |
đồng/1 năm |
436.700 |
2 |
Loại xe từ 7 chỗ đến 11 chỗ ngồi |
đồng/1 năm |
873.400 |
3 |
Loại xe từ 12 đến 24 chỗ ngồi |
đồng/1 năm |
1.397.000 |
4 |
Loại xe trên 24 chỗ ngồi |
đồng/1 năm |
2.007.500 |
5 |
Xe vừa chở người vừa chở hàng (Pickup, minivan) |
đồng/1 năm |
1.026.300 |
III |
Xe ô tô kinh doanh vận tải |
||
1 |
Dưới 6 chỗ ngồi theo đăng ký |
đồng/1 năm |
831.600 |
2 |
6 chỗ ngồi theo đăng ký |
đồng/1 năm |
1.021.900 |
3 |
7 chỗ ngồi theo đăng ký |
đồng/1 năm |
1.188.000 |
4 |
8 chỗ ngồi theo đăng ký |
đồng/1 năm |
1.387.300 |
5 |
9 chỗ ngồi theo đăng ký |
đồng/1 năm |
1.544.400 |
6 |
10 chỗ ngồi theo đăng ký |
đồng/1 năm |
1.663.200 |
7 |
11 chỗ ngồi theo đăng ký |
đồng/1 năm |
1.821.600 |
8 |
12 chỗ ngồi theo đăng ký |
đồng/1 năm |
2.004.200 |
9 |
13 chỗ ngồi theo đăng ký |
đồng/1 năm |
2.253.900 |
10 |
14 chỗ ngồi theo đăng ký |
đồng/1 năm |
2.443.100 |
11 |
15 chỗ ngồi theo đăng ký |
đồng/1 năm |
2.366.400 |
12 |
16 chỗ ngồi theo đăng ký |
đồng/1 năm |
2.799.500 |
13 |
17 chỗ ngồi theo đăng ký |
đồng/1 năm |
2.989.800 |
14 |
18 chỗ ngồi theo đăng ký |
đồng/1 năm |
3.265.900 |
15 |
19 chỗ ngồi theo đăng ký |
đồng/1 năm |
3.345.100 |
16 |
20 chỗ ngồi theo đăng ký |
đồng/1 năm |
3.510.100 |
17 |
21 chỗ ngồi theo đăng ký |
đồng/1 năm |
3.700.400 |
18 |
22 chỗ ngồi theo đăng ký |
đồng/1 năm |
3.866.500 |
19 |
23 chỗ ngồi theo đăng ký |
đồng/1 năm |
4.056.800 |
20 |
24 chỗ ngồi theo đăng ký |
đồng/1 năm |
4.246.000 |
21 |
25 chỗ ngồi theo đăng ký |
đồng/1 năm |
4.412.100 |
22 |
Trên 25 chỗ ngồi |
đồng/1 năm |
((4.011.000 + 30.000 x (số chỗ ngồi – 25)) + VAT |
IV |
Xe ô tô chở hàng (xe tải) |
||
1 |
Xe chở hàng dưới 3 tấn |
đồng/1 năm |
938.300 |
2 |
Xe chở hàng từ 3 tấn đến 8 tấn |
đồng/1 năm |
1.826.000 |
3 |
Xe chở hàng từ 8 tấn đến 15 tấn |
đồng/1 năm |
2.516.800 |
4 |
Xe chở hàng trên 15 tấn |
đồng/1 năm |
3.207.600 |
Liên hệ: 04.8582.8588 – 0966.831.332
Bảo Hiểm Bảo Việt