Một trong những vấn đề quan trọng đối với mỗi khách du lịch đó là bảo hiểm du lịch. Tuy nhiên không phải ai cũng nhận thức được điều này. Nhiều người muốn tìm hiểu rõ về gói sản phẩm bảo hiểm này cũng như cách tính phí bảo hiểm này ra sao. Bài viết này sẽ giúp khách hàng hiểu rõ cách tính phí bảo hiểm cho loại hình bảo hiểm này. Tuy nhiên cũng cần phải chia ra làm 2 loại:
1/ Phí bảo hiểm dành cho khách du lịch trong nước
Còn gọi là bảo hiểm du lịch trong nước. Đây là sản phẩm bảo hiểm dành cho khách du lịch đi du lịch, tham quan, nghỉ dưỡng trong phạm vi lãnh thổ Việt Nam. Bảo hiểm này có cách tính phí rất đơn giản và chi phí cũng khá thấp. Chi phí bảo hiểm phụ thuộc vào thời gian khách hàng đi du lịch (số ngày) và mức quyền lợi mà khách hàng muốn tham gia. Chi phí bảo hiểm này bằng 0,015% mức quyền lợi bảo hiểm mà khách hàng được hưởng. Một số mức quyền lợi khách hàng thường tham gia và có mức phí bảo hiểm như sau:
Quyền lợi (triệu đồng / 1 người / 1 vụ) | 20 | 30 | 40 | 50 |
Phí bảo hiểm (đồng/1 người / 1 ngày | 3000 | 4500 | 6000 | 7500 |
Ví dụ như sau: Một Công ty A có 100 người đi du lịch Sầm Sơn trong thời gian 3 ngày và mua bảo hiểm với mức quyền lợi là 50 triệu đồng / 1 người / 1 vụ. Phí bảo hiểm được tính như sau:
+ Phí bảo hiểm cho 1 người / 1 ngày (theo bảng trên) là: 7,500 đồng.
+ Tổng phí bảo hiểm cho cả đoàn (100 người): 7500 x 100 x 3 = 2,250,000 VNĐ.
2/ Đối với trường hợp đi du lịch nước ngoài hoặc đi công tác, thăm thân
Đây là sản phẩm bảo hiểm dành cho khách du lịch nước ngoài. Tùy thuộc vào nước mà khách hàng tới mà phí bảo hiểm sẽ được tính theo USD hay EUR. Chi phí bảo hiểm này phụ thuộc vào thời gian khách hàng ở nước ngoài và hạng bảo hiểm khách hàng lựa chọn. Ví dụ 1 khách hàng đi du lịch châu âu trong thời gian 2 tuần và mua bảo hiểm chương trình Bạc thì chi phí làm bảo hiểm du lịch châu âu là: 320.000 đồng. Khách hàng có thể tham khảo biểu phí bảo hiểm cụ thể theo bảng sau:
1. Biểu phí cá nhân
Lưu ý: Khi khách hàng xin visa, Đại sứ quán sẽ yêu cầu khách hàng cần phải mua bảo hiểm với mức quyền lợi tối thiểu là 30.000 EUR. Do đó cả 3 chương trình Bạc, Vàng, Kim Cương đều đáp ứng yêu cầu của Đại sứ quán (chương trình Bạc có quyền lợi bảo hiểm là 40.000 EUR, chương trình Vàng có quyền lợi bảo hiểm là 80.000 EUR và chương trình Kim Cương có quyền lợi bảo hiểm là: 120.000 EUR). Do đó khả năng được chấp thuận visa của khách hàng sẽ cao hơn rất nhiều so với mức 30.000 EUR.
Đơn vị: đồng
Thời hạnbảo hiểm | Chương trìnhBạc (VND)
Quyền lợi 40.000 EUR |
Chương trìnhVàng (VND)
Quyền lợi 80.000 EUR |
Ch.trình KimCương (VND)
Quyền lợi 120.000 EUR |
Đến 3 ngày | 140,000 | 180,000 | 300,000 |
4-6 ngày | 200,000 | 250,000 | 400,000 |
7-10 ngày | 240,000 | 300,000 | 530,000 |
11-14 ngày | 320,000 | 400,000 | 700,000 |
15-21 ngày | 400,000 | 500,000 | 900,000 |
22-28 ngày | 480,000 | 600,000 | 1,100,000 |
29-35 ngày | 560,000 | 700,000 | 1,300,000 |
36-42 ngày | 640,000 | 800,000 | 1,500,000 |
43-49 ngày | 720,000 | 900,000 | 1,700,000 |
50-56 ngày | 800,000 | 1,000,000 | 1,900,000 |
57-63 ngày | 880,000 | 1,100,000 | 2,100,000 |
64-70 ngày | 960,000 | 1,200,000 | 2,300,000 |
71-77 ngày | 1,040,000 | 1,300,000 | 2,500,000 |
78-84 ngày | 1,120,000 | 1,400,000 | 2,700,000 |
85-91 ngày | 1,200,000 | 1,500,000 | 2,900,000 |
92-98 ngày | 1,280,000 | 1,600,000 | 3,100,000 |
99-105 ngày | 1,360,000 | 1,700,000 | 3,300,000 |
106-112 ngày | 1,440,000 | 1,800,000 | 3,500,000 |
113-119 ngày | 1,520,000 | 1,900,000 | 3,700,000 |
120-126 ngày | 1,600,000 | 2,000,000 | 3,900,000 |
127-133 ngày | 1,680,000 | 2,100,000 | 4,100,000 |
134-140 ngày | 1,760,000 | 2,200,000 | 4,300,000 |
141-147 ngày | 1,840,000 | 2,300,000 | 4,500,000 |
148-154 ngày | 1,920,000 | 2,400,000 | 4,700,000 |
155-161 ngày | 2,000,000 | 2,500,000 | 4,900,000 |
162-168 ngày | 2,080,000 | 2,600,000 | 5,100,000 |
169-175 ngày | 2,160,000 | 2,700,000 | 5,300,000 |
176-180 ngày | 2,240,000 | 2,800,000 | 5,500,000 |
2. Biểu phí gia đình (Áp dụng cho trường hợp có tối đa 05 thành viên trong gia đình gồm: Vợ/chồng hợp pháp của người được bảo hiểm, con ruột hoặc con nuôi, bố mẹ vợ/ chồng đi cùng chuyến hành trình và tham gia cùng chương trình bảo hiểm)
Đơn vị: đồng
Thời hạnbảo hiểm | Chương trìnhBạc (VND)
Quyền lợi 40.000 EUR |
Chương trìnhVàng (VND)
Quyền lợi 80.000 EUR |
Ch. trình KimCương (VND)
Quyền lợi 120.000 EUR |
Đến 3 ngày | 280,000 | 360,000 | 600,000 |
4-6 ngày | 400,000 | 500,000 | 800,000 |
7-10 ngày | 480,000 | 600,000 | 1,100,000 |
11-14 ngày | 640,000 | 800,000 | 1,400,000 |
15-21 ngày | 800,000 | 1,000,000 | 1,800,000 |
22-28 ngày | 960,000 | 1,200,000 | 2,200,000 |
29-35 ngày | 1,120,000 | 1,400,000 | 2,600,000 |
36-42 ngày | 1,280,000 | 1,600,000 | 3,000,000 |
43-49 ngày | 1,440,000 | 1,800,000 | 3,400,000 |
50-56 ngày | 1,600,000 | 2,000,000 | 3,800,000 |
57-63 ngày | 1,760,000 | 2,200,000 | 4,200,000 |
64-70 ngày | 1,920,000 | 2,400,000 | 4,600,000 |
71-77 ngày | 2,080,000 | 2,600,000 | 5,000,000 |
78-84 ngày | 2,240,000 | 2,800,000 | 5,400,000 |
85-91 ngày | 2,400,000 | 3,000,000 | 5,800,000 |
92-98 ngày | 2,560,000 | 3,200,000 | 6,200,000 |
99-105 ngày | 2,720,000 | 3,400,000 | 6,600,000 |
106-112 ngày | 2,880,000 | 3,600,000 | 7,000,000 |
113-119 ngày | 3,040,000 | 3,800,000 | 7,400,000 |
120-126 ngày | 3,200,000 | 4,000,000 | 7,800,000 |
127-133 ngày | 3,360,000 | 4,200,000 | 8,200,000 |
134-140 ngày | 3,520,000 | 4,400,000 | 8,600,000 |
141-147 ngày | 3,680,000 | 4,600,000 | 9,000,000 |
148-154 ngày | 3,840,000 | 4,800,000 | 9,400,000 |
155-161 ngày | 4,000,000 | 5,000,000 | 9,800,000 |
162-168 ngày | 4,160,000 | 5,200,000 | 10,200,000 |
169-175 ngày | 4,320,000 | 5,400,000 | 10,600,000 |
176-180 ngày | 4,480,000 | 5,600,000 | 11,000,000 |
Để mua bảo hiểm thì khách hàng có thể tới Bảo Hiểm Bảo Việt gần nhất hoặc liên hệ tới số điện thoại hotline 0966.831.332 để được tư vấn miễn phí và làm bảo hiểm một cách tốt nhất.