Nhiều người đang đi du lịch châu âu và có bao gồm cả trẻ em. Họ có thắc mắc và tìm hiều về gói sản phẩm bảo hiểm du lịch châu âu cho trẻ em. Vì không biết chi phí mua bảo hiểm cho trẻ em và người lớn có gì khác hay không. Và thủ tục làm bảo hiểm như thế nào, có đơn giản, nhanh chóng và dễ dàng hay không?
Trên thực tế thì vấn đề làm bảo hiểm này cho trẻ em và người lớn và như nhau cả về quy trình làm bảo hiểm cũng như chi phí làm bảo hiểm. Khác với một số sản phẩm bảo hiểm khác thì bảo hiểm xin visa châu âu có mức chi phí cũng như mức quyền lợi bảo hiểm không khác nhau, không phân biệt tuổi giữa người lớn và trẻ nhỏ. Tuy nhiên nếu khách hàng đi du lịch gia đình (bao gồm vợ, chồng và/ hoặc con dưới 18 tuổi) thì có thể tham gia mua bảo hiểm theo hình thức gia đình để tiết kiệm chi phí. Bởi vì phí bảo hiểm mua theo gia đinh từ 3 người trở lên sẽ tiết kiệm chi phí hơn rất nhiều so với trường hợp mua bảo hiểm theo hình thức đơn lẻ, cá nhân.
Phí bảo hiểm thì phụ thuộc vào thời gian khách hàng ở nước ngoài và hạng bảo hiểm khách hàng tham gia. Chi phí này tính theo khung thới gian như sau (không phụ thuộc độ tuổi):
Phí bảo hiểm trong trường hợp mua theo hình thức cá nhân:
Đơn vị: USD/EUR
Thời hạn bảo hiểm |
Hạng A2 |
HạngA1 |
Hạng A |
Hạng B |
Hạng C |
Đến 3 ngày |
9.84 |
13.12 |
16.40 |
18.86 |
21.32 |
Đến 5 ngày |
12.30 |
16.40 |
20.50 |
23.58 |
26.65 |
Đến 8 ngày |
13.33 |
17.77 |
22.21 |
25.54 |
28.87 |
Đến 15 ngày |
17.28 |
23.04 |
28.80 |
33.12 |
37.44 |
Đến 24 ngày |
18.90 |
25.20 |
31.50 |
36.23 |
40.95 |
Đến 31 ngày |
23.22 |
30.96 |
38.70 |
44.51 |
50.31 |
Đến 45 ngày |
31.86 |
42.48 |
53.10 |
61.07 |
69.03 |
Đến 60 ngày |
41.58 |
55.44 |
69.30 |
79.70 |
90.09 |
Đến 90 ngày |
59.40 |
79.20 |
99.00 |
113.85 |
128.70 |
Đến 120 ngày |
77.22 |
102.96 |
128.70 |
148.01 |
167.31 |
Đến 150 ngày |
94.50 |
126.00 |
157.50 |
181.13 |
204.75 |
Đến 180 ngày |
112.86 |
150.48 |
188.10 |
216.32 |
244.53 |
Một năm |
238.02 |
317.36 |
396.70 |
456.22 |
515.71 |
Phí bảo hiểm trong trường hợp mua theo hình thức gia đình (Chồng, vợ và /hoặc con dưới 18 tuổi)
Đơn vị: USD/EUR
Thời hạn bảo hiểm |
Hạng A2 |
Hạng A1 |
Hạng A |
Hạng B |
Hạng C |
Đến 3 ngày |
19.68 |
26.24 |
32.80 |
37.73 |
42.64 |
Đến 5 ngày |
24.60 |
32.80 |
41.00 |
47.16 |
53.30 |
Đến 8 ngày |
26.65 |
35.54 |
44.42 |
51.08 |
57.74 |
Đến 15 ngày |
34.56 |
46.08 |
57.60 |
66.24 |
74.88 |
Đến 24 ngày |
37.80 |
50.40 |
63.00 |
72.46 |
81.90 |
Đến 31 ngày |
46.44 |
61.92 |
77.40 |
89.02 |
100.62 |
Đến 45 ngày |
63.72 |
84.96 |
106.20 |
122.14 |
138.06 |
Đến 60 ngày |
83.16 |
110.88 |
138.60 |
159.40 |
180.18 |
Đến 90 ngày |
118.80 |
158.40 |
198.00 |
227.70 |
257.40 |
Đến 120 ngày |
154.44 |
205.92 |
257.40 |
296.02 |
334.62 |
Đến 150 ngày |
189.00 |
252.00 |
315.00 |
362.26 |
409.50 |
Đến 180 ngày |
225.72 |
300.96 |
376.20 |
432.64 |
489.06 |
Một năm |
476.04 |
634.72 |
793.40 |
912.44 |
1,031.42 |
Chi phí này được quy đổi ra tiền VNĐ và theo tỷ giá ngân hàng tại thời điểm cấp chứn nhận bảo hiểm cho khách hàng. Khách hàng cần chuẩn bị và cung cấp các thông tin cần thiết như sau:
Họ và tên:
Ngày sinh:
Địa chỉ liên hệ:
Số hộ chiếu:
Ngày đi và ngày về:
Nước đến:
Hạng bảo hiểm:
Trong trường hợp khách hàng mua bảo hiểm theo hình thức gia đình thì cần cung cấp thông tin về giấy khai sinh của trẻ nhỏ. Khách hàng có thể liên hệ tới số điện thoại hotline 0966.831.332 để được tư vấn và làm bảo hiểm y tế du lịch châu âu một cách tốt nhất. Đây là số điện thoại tư vấn miễn phí 24/7 sẽ giải đáp mọi thắc mắc của khách hàng cũng như tiến hành tiếp nhận thông tin và cấp chứng nhận bảo hiểm cho khách hàng.
Khách hàng cũng có thể liên hệ tới Bảo Hiểm Bảo Việt gần nhất với mình để làm bảo hiểm. Ví dụ khách hàng ở Hà Nội thì có thể liên hệ tới Bảo Việt Hà Nội để làm bảo hiểm một cách tốt nhất.