Trong quá trình khách du lịch (có thể là du học, công tác, thăm thân…) làm visa ở Đại sứ quán, đặc biệt là Đại sứ quán các nước thuộc Châu âu hay khối Schengen thì cần phải có bảo hiểm y tế du lịch để xin visa. Đây là một trong những vấn đề quan trọng để quyết định khách hàng có được cấp visa hay không. Thông thường khách hàng sẽ được Đại sứ quán yêu cầu cần phải có bảo hiểm chi trả về chi phí y tế trong quá trình lưu trú ở nước ngoài cũng như chi trả về vấn đề hồi hương Việt Nam trong những trường hợp đặc biệt.
Do vậy, trước khi làm visa tại Đại sứ quán thì khách hàng cần cung cấp đầy đủ các thông tin cần thiết để làm bảo hiểm y tế hồi hương xin visa cho mình và những người đi cùng chuyến đi. Nếu bạn đi theo hình thức cá nhân hoặc theo đoàn (cơ quan, bạn bè…) mà không bao gồm gia đình thì có thể mua bảo hiểm theo hình thức cá nhân. Chi phí bảo hiểm khi đó sẽ được tính theo biểu phí cá nhân. Phí bảo hiểm này phụ thuộc vào thời gian khách hàng đi ra nước ngoài và hạng bảo hiểm mà khách hàng lựa chọn. Quý khách hàng có thể tham khảo biểu phí như dưới đây:
1. Biểu phí cá nhân
Đơn vị: USD/EUR
Thời hạn bảo hiểm |
Hạng A2 |
HạngA1 |
Hạng A |
Hạng B |
Hạng C |
Đến 3 ngày |
9.84 |
13.12 |
16.40 |
18.86 |
21.32 |
Đến 5 ngày |
12.30 |
16.40 |
20.50 |
23.58 |
26.65 |
Đến 8 ngày |
13.33 |
17.77 |
22.21 |
25.54 |
28.87 |
Đến 15 ngày |
17.28 |
23.04 |
28.80 |
33.12 |
37.44 |
Đến 24 ngày |
18.90 |
25.20 |
31.50 |
36.23 |
40.95 |
Đến 31 ngày |
23.22 |
30.96 |
38.70 |
44.51 |
50.31 |
Đến 45 ngày |
31.86 |
42.48 |
53.10 |
61.07 |
69.03 |
Đến 60 ngày |
41.58 |
55.44 |
69.30 |
79.70 |
90.09 |
Đến 90 ngày |
59.40 |
79.20 |
99.00 |
113.85 |
128.70 |
Đến 120 ngày |
77.22 |
102.96 |
128.70 |
148.01 |
167.31 |
Đến 150 ngày |
94.50 |
126.00 |
157.50 |
181.13 |
204.75 |
Đến 180 ngày |
112.86 |
150.48 |
188.10 |
216.32 |
244.53 |
Một năm |
238.02 |
317.36 |
396.70 |
456.22 |
515.71 |
Trong trường hợp khách hàng đi theo hình thức gia đình thì phí bảo hiểm sẽ được tính theo biểu phí gia đình. Cần chú ý là “gia đình” ở đây được hiểu là bao gồm vợ, chồng hoặc/và con dưới 18 tuổi. Quý khách hàng có thể tham khảo biểu phí như dưới đây:
2. Biểu phí gia đình (Chồng, vợ và /hoặc con dưới 18 tuổi)
Đơn vị: USD/EUR
Thời hạn bảo hiểm |
Hạng A2 |
Hạng A1 |
Hạng A |
Hạng B |
Hạng C |
Đến 3 ngày |
19.68 |
26.24 |
32.80 |
37.73 |
42.64 |
Đến 5 ngày |
24.60 |
32.80 |
41.00 |
47.16 |
53.30 |
Đến 8 ngày |
26.65 |
35.54 |
44.42 |
51.08 |
57.74 |
Đến 15 ngày |
34.56 |
46.08 |
57.60 |
66.24 |
74.88 |
Đến 24 ngày |
37.80 |
50.40 |
63.00 |
72.46 |
81.90 |
Đến 31 ngày |
46.44 |
61.92 |
77.40 |
89.02 |
100.62 |
Đến 45 ngày |
63.72 |
84.96 |
106.20 |
122.14 |
138.06 |
Đến 60 ngày |
83.16 |
110.88 |
138.60 |
159.40 |
180.18 |
Đến 90 ngày |
118.80 |
158.40 |
198.00 |
227.70 |
257.40 |
Đến 120 ngày |
154.44 |
205.92 |
257.40 |
296.02 |
334.62 |
Đến 150 ngày |
189.00 |
252.00 |
315.00 |
362.26 |
409.50 |
Đến 180 ngày |
225.72 |
300.96 |
376.20 |
432.64 |
489.06 |
Một năm |
476.04 |
634.72 |
793.40 |
912.44 |
1,031.42 |
Quá trình mua bảo hiểm y tế du lịch và hồi hương xin visa tại Bảo Hiểm Bảo Việt là rất đơn giản, khách hàng chỉ cần cung cấp đầy đủ các thông tin cần thiết như sau:
Họ và tên:
Ngày tháng năm sinh:
Địa chỉ liên hệ:
Số hộ chiếu:
Ngày đi và ngày về:
Nước đến:
Hạng bảo hiểm:
Sau đó khách hàng gọi điện tới số điện thoại hotline 0966.831.332 để được tư vấn miễn phí và làm bảo hiểm một cách tốt nhất. Tư vấn viên bảo hiểm sẽ tiến hành làm chứng nhận bảo hiểm và cấp bảo hiểm tới địa chỉ mà khách hàng yêu cầu. Khách hàng cũng có thể tới trụ sở Bảo Hiểm Bảo Việt gần nhất với mình để làm bảo hiểm. Ví dụ nếu khách hàng ở Hà Nội thì có thể liên hệ tới Bảo Việt Hà Nội để cung cấp thông tin và mua bảo hiểm.
Quá trình làm bảo hiểm y tế hồi hương quốc tế tại Bảo Việt là nhanh chóng, đơn giản, dễ dàng. Do vậy khách hàng cần chuẩn bị đầy đủ các thông tin cần thiết và làm bảo hiểm theo đúng kế hoạch đã định.
Liên hệ tư vấn và mua bảo hiểm: 0966.831.332